Hoạt động của HSGhi bảngHoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ(10’)- Cho Hs nhắc lại khái- HS:GTTĐ của số1.Giá trị tuyệt đối của sốniệm GTTĐ của sốnguyên a là khoảnghữu :nguyên a.cách từ điểm a đến- GTTĐ của số hữu tỉ x,kíđiểm 0 trên trục số.hiệu- Tương tự hã[r]
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và không phụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó 1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và[r]
Bài 38: (SGK/22)a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?Bài giải:a) 2 = ( 23 9= 89182 9= 99273)=(3 )b) 89 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Khi tính lũy thừa củasách.một lũy thừa, ta giữ-GV đưa bài tập điềnnguyên cơ số và nhânđúng sai:hai số mũ.1. 23 . 24 = 2122. 23 . 24 = 27- Khi nào thì am . an =am.n3.Củng cố:- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hailũy thừa cùng cơ số,qui[r]
I. Lý do chọn đề tài: Trong hệ thống các môn học ở bậc THCS, môn toán đóng một vai trò hết sức quan trọng, bởi lẽ học môn Toán giúp cho học sinh dần hình thành và phát triển được sự linh hoạt, sáng tạo và tư duy trừu tượng. Học toán giúp con người nâng cao trình độ tính toán, g[r]
1. Biểu thức hữu tỉ 1. Biểu thức hữu tỉ - Một đa thức được gọi là một biểu thức nguyên - Một biểu thức chỉ chứa các phép toán cộng, trừ, nhân , chia và chứa biến ở mẫu được gọi là biểu thức phân Các biểu thức nguyên và biểu thức phân được gọi chung là biểu thức hữu tỉ. 2. Giá trị của biểu thức ph[r]
Giải bài tập trang 12 SGK Toán lớp 7 tập 1: Nhân chia số hữu tỉA. Tóm tắt lý thuyết nhân chia số hữu tỉVới hai số hữu tỉ: x = a/b; y = c/d1. Nhân hai số hữu tỉ:x.y = (a/b).(c/d) = a.c/b.d2. Chia hai số hữu[r]
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để[r]
Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Với hai số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ : x.y = . = 2. Chia hai số hữu tỉ: 3. Chú ý: - Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tín[r]
Các dạng bài tập có liên quan đến biểu thức hữu tỉ, căn bậc hai, căn bậcba.1. Dạng 1 : Rút gọn và tính giá trị các biểu thức hữu tỉ- Khi thực hiện rút gọn một biểu thức hữu tỉ ta phải tuân theo thứ tựthực hiện các phép toán : Nhân chia trớc, cộng trừ sau. Còn nếu b[r]
ôn tập và mở rộng kiến thức toán cho các em học sinh hơn Kiến thức: Ôn tập, mở rộng phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập, phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HD HS luyện tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ. Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ HỮU TỈI. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập, mở rộng phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo
Kiến thức chuẩn bị Số học: Quan hệ chia hết và đồng dư; Số hữu tỉ, số thực, xấp xỉ; Phương trình nghiệm nguyên. Đại số: Đa thức bất khả quy, phân tích một đa thức với hệ số nguyên và hữu tỉ; Xác định một đa thức bởi giá trị tại một số điểm; Quan hệ giữa nghiệm và hệ số của đa thức.
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. Bài 2. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. a) 1794 chia hết cho 3; b) √2 là một số hữu tỉ: c) π < 3,15; d) |-125|≤0 . Hướng dẫn giải: a) Đúng. Mệnh đề phủ định: "1794 không chia[r]
GIÁO ÁN DẠY TOÁN LỚP 7Buổi 1Ôn tậpBốn phép tính trong tập hợp Q các số hữu tỉA. Mục tiêu:- Giúp học sinh củng cố các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, tính chất phép cộng,nhân số hữu tỉ.- Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng các qui tắc và[r]
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ? Bài 21 a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ? b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ Lời giải: Ta có : Vậy các phân số cùng biểu diễn một số hữu tỉ Tương tự cùng biểu diễn một số[r]
Buổi 1 :ÔN TẬP: CỘNG ,TRỪ ,NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I Mục tiêu Kiến thức : Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ. Hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. Kỹ năng :[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 7 I. Số hữu tỉ và số thực. 1) Lý thuyết. 1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số a b với a, b , b 0. 1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Với x = a m ; y = b m Với x = a b ; y = c d 1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ...[r]