Trường Trung học cơ sở trungmônLớp: 7C1.Cộng,trừ hai số hữu tỉ.Mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng phân sốabVới : a, b ∈ Z , b ≠ 0Khi đó ta có thể cộng,trừ hai số hữu tỉ x,y bằng cách viếtchúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương. Sau[r]
-3 … Z;-2/3 … Z;-2/3… Q;-3…QN… Z… QĐáp án và hướng dẫn giải bài 1:VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí–3∉N–3∈Z-3 ∈ Q-2/3 ∉ Z-2/3 ∈ QN⊂Z⊂QBài 2 (trang 7 SGK Toán đại số lớp 7 tập 1)Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3/-4Đáp án và hướng dẫn[r]
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để[r]
| x | , là khoảng cách từbiểu GTTĐ của sốcủa số hữu tỉ x làđiểm x đến điểm 0 trênnguyên x.khoảng cách từ điểm x trục số.đến điểm 0 trên trụcsố.- Làm ?1- Làm ?1.- Hs phải rút được nhận- Rút ra nhận xét:xét.Với mọi x є Q, ta luôn - Nhận xét:|x|=x nếu x 0
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và không phụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó 1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và[r]
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó 1. Cộng trừ số hữu tỉ Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng: x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Khi đó x + y = + 2. Quy tắc " chuyển vế" Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng[r]
I. Lý do chọn đề tài: Trong hệ thống các môn học ở bậc THCS, môn toán đóng một vai trò hết sức quan trọng, bởi lẽ học môn Toán giúp cho học sinh dần hình thành và phát triển được sự linh hoạt, sáng tạo và tư duy trừu tượng. Học toán giúp con người nâng cao trình độ tính toán, g[r]
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần Bài 22 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: Lời giải: Viết các phân số dưới dạng tối giản: - So sánh các số hữu tỉ dương với nhau: Ta có : Vì 39 < 40 và 130 > 0 nên - Tương tự So sánh các[r]
A. Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ và tình cả[r]
kiểm tra Toán 7 ( 45 phút )Họ và tên:.....................................Lớp:............Phần I:( 3 điểm ). Trắc nghiệm khách quan Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các phơng án A; B; C; D của các câu sau:Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ 32x= và 21y=ta có:A. x > y B. x &[r]
bd= D, cbda= Câu4:(1điểm). Điền các dấu (;;) thích hợp vào ô vuôngQ R ; 0 R ; 0,25 I ; I RII/ Trắc nghiệm tự luận : (6 điểm)Câu1:(0,5điểm). Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần 0,5 ; 41 ; 31 ; 0 ; 0,25Câu2:(1điểm). Tính giá trị của biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ HỮU TỈI. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập, mở rộng phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ : Lời giải: Vậy những phân số biểu diễn số hữu tỉ là :
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây: Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây: a) là tổng của hai số hữu tỉ âm . Ví dụ b) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ: Với mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ Lời giải: Có nhiều đáp số cho mỗi câu chẳng hạn: a) b) [r]
33***Bài 3 . Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn2 nhưng nhỏ hơn3HD giảiCác số đó có thể là 1,42 và2 321Bộ bài tập bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 (N.1)***Bà 4 : . Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.HD g[r]
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ? Bài 89. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ? a) Nếu a là số nguyên tố thì a cũng là số thực; b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm; c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ. Hướng dẫn giải[r]
Mỗi câu có nhiều đáp án, chẳng hạn: Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau đây: a) là tích của hai số hữu tỉ . Ví dụ = b) là thương của hai số hữu tỉ. Ví dụ = Lời giải: Mỗi câu có nhiều đáp án, chẳng hạn: a) = b) [r]
I. Lý thuyết 1. Tỉ số của 2 số hữu tỉ:baThương của phép chia số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b gọi là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b- Kí hiệu: a:b hoặc (b 0)≠ 2. tỉ lệ thức. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:+ tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số =badc+[r]
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ? Bài 21 a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ? b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ Lời giải: Ta có : Vậy các phân số cùng biểu diễn một số hữu tỉ Tương tự cùng biểu diễn một số[r]