Cách viết bảng chữ cái tiếng Nhật đúng và đẹpCách viết bảng chữ cái tiếng Nhật đúng và đẹp là câu hỏi mà hầu hết các bạn mới họctiếng Nhật đều tự đặt ra cho mình. Bởi lẻ, với các bảng chữ cái, chúng ta không chỉ họccách nhận biết[r]
Người dùng trình đọc màn hình, nhấp vào đây để tắt Google Instant. +trần Google
WebHình ảnhVideoTin tứcBản đồThêmCác công cụ tìm kiếm Khoảng 429.000 kết quả (0,34 giây) Kết quả Tìm kiếm Hình ảnh cho bang chu cai viet namBáo cáo hình ảnh Kết quả hình ảnh cho bang chu cai viet nam Kết quả hình ảnh[r]
4) Củng cố -Dặn dò(3)- Gọi HS đọc lại một số nét.- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị : Bài 1: e-2HS Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009Học vần(3) BÀI 1: eA.Mục tiêu: - HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e. - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật. - Phát tr[r]
- Viết bảng con : e, b, bé.- Tô chữ e, b, bé trong vở tập viết.* Viết đủ số dòng quy định trong vởtập viếtTHỦ CÔNGXÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (t1)I. Mục tiêu.- Biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác- Xé dán được hình chữ nhật, tam giác. Đường xé có[r]
- HS lần lượt lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở, nhận xét.- GV chấm một số tập. Hoạt động tiếp nối:- HS nêu lại cấu tạo số thập phân.- NX tiết học.- Dặn bài sau: Hàng của số thập phân. TUẦN 7KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo)Giáo án lớp 5 Bùi Thò Bạch TuyếtThứ năm ngày 08 tháng[r]
Chữ L cao 2,5 li,chữ a cao 1 li. 3 chữ l. Cụm từ có mấy chữ l? Khi viết chữ L ta viết nét nối như thế nào? Khoảng cách giữa các chữ viết như thế nào? Viết bảng. Yêu cầu hs viết chữ Lá vào bảng. Chỉnh,sửa cho các em. Hướng dẫn viết vào Vở tậ[r]
Viết theo hàng ngang từ trái qua phải từ trên xuống dưới theo các ngôn ngữ phương tây. Xin xem mẫu sau: Hình 2: Mẫu viết hàng ngang Khi viết theo hàng ngang, cũng như viết hàng dọc, các chữ cần được viết trong các ô vuông có kích thước như nhau. Chữ tsu nhỏ 「っ[r]
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài Bài 11: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn . 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : nền nh[r]
cao chất lượng rèn chữ viết cho học sinh lớp 1” nhằm cải thiện thiện tình trạng đã nêutrên. PHẦN II NỘI DUNGI. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP DẠY PHÂN MÔN TẬP VIẾT Ở TIỂU HỌC.1/Phương pháp trực quan:a- Chữ mẫu: biểu tượng trực quan trong tất cả giờ dạy tập viết.Trẻ tiểu học tiếp thu[r]
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac * cái bảng: Vật có mặt phẳng, sơn đen thườnglàm bằng gỗ hoặc nhựa dùng phấn để viết hoặcvẽ lên trên. * Bản nhạc; ghi những kí hiệu âm nhạcvà lời của bài hát *Con hạc: Gần giống con cò chân cao, mỏ dài Tiết 2:HĐ3: Luyện đọca. Đọc mẫuHD cách đọcb. T[r]
-Theo dõi-Nhắc lại-Tìm và lấy dấu hỏi trong bộ chữ cái-Phát âm cn-nhóm-lớp.-Hs tìm và ghép tiếng bẻ-Phân tích: b ghép với e dấu hỏi trên đầu chữ e-Đánh vần cn-nhóm-lớp-Hs tìm: vẻ, chẻ,lẻ, bổ…-Nhận xét-Theo dõi -Nhắc lại cách viết.-Viết vào bảng con bẻ, bẹ-Nhận xét-Nhìn bảng[r]
-Nhận xét tiết học.-Nhắc HS về làm tiếp bài tập ở nhà.- 2-3HS đọc yêu cầu.- Làm vào vở bài tập.- Đọc lại bài.-Nghe.-Tìm từ mẫu.-Nước sôi, nấu xôi, chim sâu, xâu cá, các nhóm thi đua.Rút kinh nghiệm bổ sung…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………[r]
Tập viết tiếng Nhật Tiếng Nhật được viết theo hai cách hàng dọc và hàng ngang.==1. Viết theo hàng dọc 縦書き==Viết theo hàng dọc từ trên xuống dưới và từ phải qua trái giống như viết chữ Hán truyền thống. Xinxem mẫu sau:Hình 1: Mẫu viết[r]
Thảo luận và trả lời Đọc trơn (C nhân- đ thanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư[r]
Rùa tuy chậm chạp nhưng nhẫn nại, kiên trì sẽ thành công. - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn của câu chuyện. GV : Phạm Thị Anh11Trường TH Hứa Tạo Lớp 1C Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010Tập đọc CÁI NHÃN VỞI/ Mục tiêu : 1. HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, <[r]
bảng ôn và các TN ứng dụng theo nhóm, bàn, CN. HS thảo luận nhóm và nêu các nhận xét về cảnh thu hoạch bông trong tranh minh họa. HS đọc các câu ứng dụng: trên trời mây trăng. HS tập viết nốt các TN còn lại của bài trong vở tập viết. HS đọc tên câu chuyện. H[r]