. 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8,viết 8.. 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.. 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 ,viết 4.Vậy: 14273 x 3 = 42819Thứ hai ngày 10 tháng 4 năm 2017ToánNhân số có năm chữ số với số có một chữ sốBài 1: Tính :21526x340729x217092x415180x
Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2017ToánĐặt tính rồi tính: a,1467 x 31467x34401b, 1365 x 41365x45460Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2017ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốa) 6369 : 3 = ? * 6 chia 3 được 2, viết 2.6369 303212306090
b) 2407 : 4 = ?24070007346 012407 : 4 = 601* 24 chia 4 được 6, viết 6.6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0.* Hạ 0; 0 chia 4 được 0, viết 0.0 nhân 4 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0.* Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1.1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011ToánChi[r]
78420 74963Bài 3:Thứ tư ngày 5 tháng 4 năm 2017Toán :Nhân số có năm chữ số với số có một chữ sốLần đầu người ta chuyển 27150 kg thóc vào kho, lần sauchuyển được số thóc gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyểnvào kho được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?Tóm t[r]
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánViết số thích hợp vào chỗchấm:1của 18 kg 6là…3 kg1 của 35 m là…75 m1 của 36 phút 9là…4 phútThứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánTiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có mộtchữ số.96 : 3 = ?96 39 320660
KIỂM TRA BÀI CŨ:1.Đặt tính rồi tính:2. Tìm x3207 x 3= ?x : 4 = 18233207x 3x = 1823 x 49621x = 7292ToánCHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐToán : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐa. 6369 : 3 = ?6369033
NhiÖt liÖt chµo mõngc¸c thÇy c« gi¸o vÒ dùGiêtiÕt to¸n líp 3Thứ sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2011To¸nChia số năm chữ số cho sốcó một chữ số (tt)12485 : 3 = ?12485041805234161 12 chia 3 được 4, viết 4 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0 Hạ 4;4 chia
4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0.Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1.1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 2.2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 037648 : 4 = 9412www.themegallery.comChia số có năm chữ số cho số có một chữ sốThực hành :1Tín[r]
Toán : Nhân số có năm chữ số với số có một chữ sốVỞBài 3:Lần đầu người ta chuyển 27150 kg thóc vào kho, lần sauđược số thóc gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển vàokho được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?Tóm tắt:Lần đầu :27150 kg? kgLần sau :? kgBài 3:Bài giải[r]
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011ToánChia số có năm chữ số cho số có một chữ số (TT)12485 : 3 = ?12485 3044 16 11805212 chia 3 được 4, viết 4.4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 1 bằng 0.Hạ 4, 4 chia 3 được 1, viết 1.1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3[r]
TRƯỜNG TIỂU HỌCNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜTIẾT : TOÁNLỚP 3Giáo viên :84848 : 424693 : 3Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)* 12 chia 3 được 4, viết 4.12 485 : 3 = ?12 4854 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.30 44 1 6 1
Toán :Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ sốVí dụ: 14273 x 3 = ?Ta đặt tính rồi tính như sau:3 nhân 3 bằng 9, viết 914 2 7 33 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2x33 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 842 8193 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 13 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4Vậ[r]
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Làm quen với số La Mã và bảng thống kê số liệu đơn giản.
Bài tập 1:Tìm một số tự nhiên có 5 chữ số .Biết rằng khi thêm chữ số 2 vào bên phải số tự nhiên đó ta được một số tự nhiên lớn gấp ba lần số tự nhiên có được bằng cách thêm chữ số 2 vào bên trái số tự nhiên ban đầu Bài tập 2:Tìm một số tự nhiên có 5 chữ số .Biết rằng khi thêm một chữ số vào bên phả[r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Họ tên: ……………………… Lớp: …… Thứ …… ngày …. tháng …. năm ……CHUYÊN ĐỀ : SỐ THẬP PHÂN1, Cấu tạo: Số thập phân gồm 2 phần (ngăn cách bằng dấu phẩy): phần nguyên (bên trái dấu phẩy) và phần thập phân (bên phải dấu phẩy). Khi viết thêm (bớt đi) các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị số[r]
Điền chữ số vào dấu * để được số 95. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5. Bài giải: Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bên phải của nó là chữ số chẵn. Một số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bên phải của nó[r]
Điền chữ số vào dấu * để: 104. Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3; b) chia hết cho 9; c) chia hết cho cả 3 và 5; d) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau). Bài giải: a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 +[r]