TENSES THÌ ĐỘNG TỪ: + The present simple tense Thì Hiện tại đơn + The present progressive tense Thì Hiện tại tiếp diễn + The present perfect tense Thì hiện tại hoàn thành + The future si[r]
PRESENT PROGRESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động vừa bắt đầu nhưng chưa hoàn tất, các hoạch định trong tương lai.. Thì hiện tại t[r]
THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN S + is/ am/ are + V-ing + O ADV: now , at the present , at the moment Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương [r]
Thì hiện tại tiếp diễn Present Progressive Người đăng: Phan Hằng Ngày: 18052017
Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn toàn bộ kiến thức lý thuyết liên quan đến thì hiện tại tiếp diễn. Và có những bài tập vận dụng để giúp các bạn dễ ghi nhớ, dễ thuộc, đạt điểm số cao hơn trong các bài kiểm tra.
(Tôi đang làm việc) He is doing his exercises. (Anh ta đang làm bài tập) Trong các câu này các động từ to work, to do là các động từ chính để diễn tả hành động trong câu còn am, is và -ing được dùng để diễn tả sự tiếp diễn, lúc này am, is không có nghĩa bình thường là thì, là, ở.
Trong các câu này các động từ to work, to do là các động từ chính để diễn tả hành động trong câu còn am, is và -ing được dùng để diễn tả sự tiếp diễn, lúc này am, is không có nghĩa bình thường là thì, là, ở.
GRAMMAR STRUCTURES: THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE HE WE PLAYING WALKING TO SCHOOL YOU THEY WAITING FOR A TRAIN _Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy _ _ra tại thời [r]
GRAMMAR REVISION OF THE SIMPLE PRESENT TENSE AND THE PRESENT CONTINUOUS TENSE Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn - SIMPLE PRESENT TENSE: DIễn tả hành động thường xảy ra the[r]
Sounds / _t _/ and _/ st /_ II.GRAMMAR 1.The present simple tense of TO BE The present simple tense: Thì hiện tại đơn của động từ thường The present progressive tense: Thì hiện tại tiếp[r]
*Do the same with: Làm tương tự với: 1, Present Continuous Tense thì hiện tại tiếp diễn 2, Present Perfect Tense thì hiện tại hoàn thành 3, Past Simple Tense thì quá khứ đơn 4, Simpl[r]
GRAMMAR: _THE PRESENT_ _PROGRESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN_ I AM PLAYING VIDEO GAMES HE IS PLAYING VIDEO GAMES WE ARE WALKING TO SCHOOL THEY ARE WALKING TO SCHOOL _USE:_ _DIỄN TẢ H[r]
THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE THỠ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN _ - Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.. Hay nói một cách khác nó tơng đơng với từ đang trong tiếng việt.[r]
- Viết cấu trúc các thể(khẳng định, phủ định, nghi vấn), cách dùng, các trạng từ thường dùng,cho ví dụ của thì hiện tại tiếp diễn. 3. The future tense - Viết cấu trúc các thể(khẳng định, phủ định, nghi vấn), cách dùng, các trạng từ thường dùng, cho ví dụ của thì tương lai[r]
(Anh ta đang làm bài tập) Trong các câu này các động từ to work, to do là các động từ chính để diễn tả hành động trong câu còn am, is và -ing được dùng để diễn tả sự tiếp diễn, lúc này am, is không có nghĩa bình thường là thì, là, ở.
TRANG 1 WEEK 4: Bài tập: Chia động từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với các thì Present simple hiện tại đơn, present progressive hiện tại tiếp diễn, past simple quá khứ đơn, past progres[r]
Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense) Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense) Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense) Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense) Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense) Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense) Bài tậ[r]
2. The present progressive tense( thỡ hiện tại tiếp diễn ) - Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói . Hay nói một cách khác nó tơng đơng với từ đang trong tiếng việt . Ex : I am watching television He / She / tờn riờng is
THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE WITH “ALWAYS“: _FORM: _S + AM/IS/ARE + V-ING“ _USE :_ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA Ở HIỆN TẠI , TRONG CÂU TH ỜNG CÓ CÁC TRẠN[r]