PRESENT PROGRESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "PRESENT PROGRESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN":

Noi dung on thi TN THPT Lý Thái Tổ Hà Nội

NOI DUNG ON THI TN THPT LÝ THÁI TỔ HÀ NỘI

TENSES THÌ ĐỘNG TỪ: + The present simple tense Thì Hiện tại đơn + The present progressive tense Thì Hiện tại tiếp diễn + The present perfect tense Thì hiện tại hoàn thành + The future si[r]

2 Đọc thêm

Gián án GRAMMAR NOTE UNIT 4

GIÁN ÁN GRAMMAR NOTE UNIT 4

PRESENT PROGRESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động vừa bắt đầu nhưng chưa hoàn tất, các hoạch định trong tương lai.. Thì hiện tại t[r]

3 Đọc thêm

NỘI DUNG ÔN TẬP HK I -TIẾNG ANH 8

NỘI DUNG ÔN TẬP HK I -TIẾNG ANH 8

THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN S + is/ am/ are + V-ing + O ADV: now , at the present , at the moment  Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương [r]

15 Đọc thêm

Thì hiện tại tiếp diễn present progressive

Thì hiện tại tiếp diễn present progressive

Thì hiện tại tiếp diễn Present Progressive
Người đăng: Phan Hằng Ngày: 18052017

Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn toàn bộ kiến thức lý thuyết liên quan đến thì hiện tại tiếp diễn. Và có những bài tập vận dụng để giúp các bạn dễ ghi nhớ, dễ thuộc, đạt điểm số cao hơn trong các bài kiểm tra.

1.[r]

Đọc thêm

Tài liệu Present continuous tense (Hiện tại tiếp diễn) docx

TÀI LIỆU PRESENT CONTINUOUS TENSE (HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) DOCX

(Tôi đang làm việc)
He is doing his exercises.
(Anh ta đang làm bài tập)
Trong các câu này các động từ to work, to do là các động từ chính để diễn tả hành động trong câu còn am, is và -ing được dùng để diễn tả sự tiếp diễn, lúc này am, is không có nghĩa bình thường là thì, là, ở.

4 Đọc thêm

Hiện tại tiếp diễn-Present continuous tense potx

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN-PRESENT CONTINUOUS TENSE POTX

Trong các câu này các động từ to work, to do là các động từ
chính để diễn tả hành động trong câu còn am, is và -ing
được dùng để diễn tả sự tiếp diễn, lúc này am, is không có
nghĩa bình thường là thì, là, ở.

13 Đọc thêm

TIẾNG ANH 6 – UNIT 8 A1,2 - WEBSITE TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU - ĐẠI LỘC - QUẢNG NAM

TIẾNG ANH 6 – UNIT 8 A1,2 - WEBSITE TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU - ĐẠI LỘC - QUẢNG NAM

GRAMMAR STRUCTURES: THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE HE WE PLAYING WALKING TO SCHOOL YOU THEY WAITING FOR A TRAIN _Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy _ _ra tại thời [r]

20 Đọc thêm

Unit 37: WHAT DOES HE DO EVERY DAY? ppt

UNIT 37: WHAT DOES HE DO EVERY DAY? PPT

GRAMMAR REVISION OF THE SIMPLE PRESENT TENSE AND THE PRESENT CONTINUOUS TENSE Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn - SIMPLE PRESENT TENSE: DIễn tả hành động thường xảy ra the[r]

12 Đọc thêm

Sounds / _t _/ and _/ st /_ II.GRAMMAR 1.The present simple tense of TO BE The present simple tense: Thì hiện tại đơn của động từ thường The present progressive tense: Thì hiện tại tiếp[r]

4 Đọc thêm

TIENG ANH 7 SACH MOI DE CUONG ON THI

TIENG ANH 7 SACH MOI DE CUONG ON THI

*Do the same with: Làm tương tự với: 1, Present Continuous Tense thì hiện tại tiếp diễn 2, Present Perfect Tense thì hiện tại hoàn thành 3, Past Simple Tense thì quá khứ đơn 4, Simpl[r]

3 Đọc thêm

Bài giảng Unit 8 Out and About A1,2

BÀI GIẢNG UNIT 8 OUT AND ABOUT A1,2

GRAMMAR: _THE PRESENT_ _PROGRESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN_ I AM PLAYING VIDEO GAMES HE IS PLAYING VIDEO GAMES WE ARE WALKING TO SCHOOL THEY ARE WALKING TO SCHOOL _USE:_ _DIỄN TẢ H[r]

17 Đọc thêm

DE CUONG ON TAP KH I LOP 6

DE CUONG ON TAP KH I LOP 6

THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE THỠ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN _ - Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.. Hay nói một cách khác nó tơng đơng với từ đang trong tiếng việt.[r]

4 Đọc thêm

Đề cương môn TA lớp 7 HKI 2010-2011

ĐỀ CƯƠNG MÔN TA LỚP 7 HKI 2010 2011

- Viết cấu trúc các thể(khẳng định, phủ định, nghi vấn), cách dùng, các trạng từ thường dùng,cho ví dụ của thì hiện tại tiếp diễn.
3. The future tense
- Viết cấu trúc các thể(khẳng định, phủ định, nghi vấn), cách dùng, các trạng từ thường dùng, cho ví dụ của thì tương lai[r]

1 Đọc thêm

Unit 16. Present continuous tense (Hiện tại tiếp diễn) potx

UNIT 16. PRESENT CONTINUOUS TENSE (HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) POTX

(Anh ta đang làm bài tập)
Trong các câu này các động từ to work, to do là các động từ chính để diễn tả hành động trong câu còn am, is và -ing được dùng để diễn tả sự tiếp diễn, lúc này am, is không có nghĩa bình thường là thì, là, ở.

5 Đọc thêm

Bài tập về các thì trong tiếng anh pot

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH POT

TRANG 1 WEEK 4: Bài tập: Chia động từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với các thì Present simple hiện tại đơn, present progressive hiện tại tiếp diễn, past simple quá khứ đơn, past progres[r]

2 Đọc thêm

Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense)

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)

Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense)
Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense)
Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense)
Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense)
Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense)
Bài tập Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense)
Bài tậ[r]

7 Đọc thêm

PRESENT CONTINUOUS

PRESENT CONTINUOUS

The Present Continuous Tense (Thì Hiện Tại Tiếp Diễn).2. THE PRESENT.[r]

18 Đọc thêm

de cuong on tap KH I lop 6

DE CUONG ON TAP KH I LOP 6

2. The present progressive tense( thỡ hiện tại tiếp diễn )
- Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói . Hay nói một cách khác nó tơng đơng với từ đang trong tiếng việt .
Ex : I am watching television He / She / tờn riờng is

4 Đọc thêm

Unite 12 Language Focus

UNITE 12 LANGUAGE FOCUS

THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE WITH “ALWAYS“: _FORM: _S + AM/IS/ARE + V-ING“ _USE :_ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA Ở HIỆN TẠI , TRONG CÂU TH ỜNG CÓ CÁC TRẠN[r]

30 Đọc thêm

ĐÁP ÁN TIẾNG ANH 8_LỚP THÍ ĐIỂM

ĐÁP ÁN TIẾNG ANH 8_LỚP THÍ ĐIỂM

Put the verbs in the present progressive tense (Chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn) 1.. I can't talk on the phone now.[r]

2 Đọc thêm