PRESENT PROGESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Tìm thấy 6,636 tài liệu liên quan tới từ khóa "PRESENT PROGESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN":

Noi dung on thi TN THPT Lý Thái Tổ Hà Nội

NOI DUNG ON THI TN THPT LÝ THÁI TỔ HÀ NỘI

III Spoken language (Một số tình huống ngôn ngữ nói)IV. Grammar Structure (Ngữ pháp cấu trúc): 1.Tenses (Thì động từ): + The present simple tense (Thì Hiện tại đơn)+ The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)+ The present perfect[r]

2 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 4 THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 4 THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 4: Thì hiện tại tiếp diễn1. Công thức cấu trúc của thì Hiện tại tiếp diễnChúng ta có thể thay Work bằng các động từ khác (Run, Swim, Read …) và thành lập các câumới. Bạn hay viết thêm ít nhất[r]

4 Đọc thêm

Thì hiện tại tiếp diễn-Present continuous ppt

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN PRESENT CONTINUOUS

when I’ve finished it. Lúc này tôi đang đọc một quyển sách hay. Tôi sẽ cho bạn mượn khi nào tôi đọc xong. Tom không đọc sách vào lúc nói với Ann. Anh ấy muốn nói là anh ấy đã khởi sự đọc cuốn sách đó nhưng chưa đọc xong. Anh ấy đang trong thời gian đọc. Xem thêm một số ví dụ: Catherine wants to work[r]

6 Đọc thêm

Đề cưong ôn tập anh số 1

ĐỀ CƯONG ÔN TẬP ANH SỐ 1

o Express two actions in progress at the same time.While I was studying in one room of our apartment, my roommate was having a party in the other room.Unit 13Compound wordsWe combine a noun with a gerund to make a compound adjective.N + V-ing => AdjectiveFor example.To make a fire fire-making[r]

17 Đọc thêm

Bài giảng Unit 8 Out and About A1,2

BÀI GIẢNG UNIT 8 OUT AND ABOUT A1,2

GRAMMAR: _THE PRESENT_ _PROGRESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN_ I AM PLAYING VIDEO GAMES HE IS PLAYING VIDEO GAMES WE ARE WALKING TO SCHOOL THEY ARE WALKING TO SCHOOL _USE:_ _DIỄN TẢ H[r]

17 Đọc thêm

Unit 21: WHAT ARE THEY DOING? pps

UNIT 21: WHAT ARE THEY DOING? PPS

Unit 21: WHAT ARE THEY DOING? HỌ ĐANG LÀM GÌ?-phần 1 Trong bài này chúng ta sẽ học về The present continuous tense (thì hiện tại tiếp diễn) (be + doing) ((ai) đang làm gì) Vocabulary dance /dɑːns/ v nhảy, khiêu vũ do /duː/ v làm draw /drɔː/ v vẽ drink /drɪŋk/ v uống e[r]

4 Đọc thêm

Present simple and Present continuous pot

PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS

Present simple and Present continuous( Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)Present simple Present continuousUse + Diễn tả thói quen ở hiện tại.+ Chỉ các quy luật, chân lí hay 1 sự thật hiển nhiên.+ Thời gian biểu, lịch trình, tương lai gần.+ Diễ[r]

4 Đọc thêm

Present simple and Present continuous ( Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn) pot

PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS ( HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) POT

Present simple and Present continuous( Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)Present simple Present continuousUse + Diễn tả thói quen ở hiện tại.+ Chỉ các quy luật, chân lí hay 1 sự thật hiển nhiên.+ Thời gian biểu, lịch trình, tương lai gần.+ Diễ[r]

4 Đọc thêm

CÁCH CHUYỂN TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP

CÁCH CHUYỂN TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP

-> Past perfect-> She said she had met her friend by 3 oclock.Past perfect continuous She said, By 8 oclock, I had been working for 3 hours-> Past perfect continuous-> She said that by 8 oclock, I had been working for 3 hours.Simple futureShe said, I will play the guita[r]

1 Đọc thêm

Usage of tenses full (cách dùng các thì trong tiếng anh)

Usage of tenses full (cách dùng các thì trong tiếng anh)

Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]

Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CHO THPT

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CHO THPT

Để bắt đầu cho người học ngôn ngữ mới thì ít nhiều chúng ta nên biết đến các thì cơ bản của nó, đặc biệt là Tiếng Anh thứ ngôn ngữ đang rất thịnh hành cho xã hội mới này...Trong tiếng anh cơ bản được chia ra 12 thì:12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous) , 11. Tương Lai Hoàn T[r]

21 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI ĐƠNTHE SIMPLE PRESENT TENSE

THÌ HIỆN TẠI ĐƠNTHE SIMPLE PRESENT TENSE

Thì hiện tại đơn(The simple present tense)Cách dùng:a.Diễn tả thói quenex: He gets up at sixb.Sự thật hiễn nhiên:ex:The earth goes around the sun.(Trái đất quay xung quanh mặt trời)c.Miêu tả tính chất,đặc tính, đặc điểm của vậtex: A ball is round( quả bóng hình tròn)d.Giới thiệu[r]

2 Đọc thêm

Thì hiện tại hoàn thành(HTHT) và hiện tại hoàn thành tiếp diễn(HTHTTD) doc

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH(HTHT) VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN(HTHTTD) DOC

Thì hiện tại hoàn thành(HTHT) và hiện tại hoàn thành tiếp diễn(HTHTTD)-Present perfect continuous and simple present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn): Ở đây chúng ta quan tâm đến hành động mà không quan tâm đến hành động đã hoàn[r]

6 Đọc thêm

Unit 25: AT THE CINEMA. potx

UNIT 25: AT THE CINEMA. POTX

Unit 25: AT THE CINEMA. TẠI RẠP CHIẾU BÓNG Trong bài này các bạn sẽ được ôn lại cách dùng thì hiện tại tiếp diễn (the present continuous tense) Pre-listening Vocabulary because /bɪ'kɒz/ conj bởi vì bend /bend/ n khúc quanh, chỗ rẽ buy /baɪ/ v mua car park /'kɑ:,pɑ:k/ n[r]

13 Đọc thêm

thì hiện tại hoàn thành

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Thì hiện tại hoàn thành. (the present perfect)Cả hai thì hiện tại hoàn thành đơn (present perfect simple) và hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous) đều nói đến một hành động trong quá khứ có liên quan đến hiện tại, nhưng [r]

2 Đọc thêm

Unit 1: Hello pps

UNIT 1 HELLO PPS

trong một đoạn dễ gây nhàm chán; thuận tiện trong việcnói và viết.nói và viết.+ The present simple tense of To Be: có các dạng: am, is, are.Kết hợp pronoun và chia động từ to be ở thì hiện tại đơnKết hợp pronoun và chia động từ to be ở thì hiện tại đơn(the simple prese[r]

5 Đọc thêm

Đề cương môn TA lớp 7 HKI 2010-2011

ĐỀ CƯƠNG MÔN TA LỚP 7 HKI 2010-2011

TRƯỜNG THCS TT TVT HƯỚNG DẪN SOẠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬPTổ: Tiếng Anh - Thể - Mĩ - Nhạc MÔN TIẾNG ANH LỚP 7HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 + 2011I/. Ngữ pháp: 1. The present simple tense -Viết cấu trúc các thể(khẳng định, phủ định, nghi vấn), cách dùng, các trạng từ thường dùng, cho ví dụ của thì [r]

1 Đọc thêm

CacthitrongTA ppt

CACTHITRONGTA PPT

Trạng từ nằm giữa trợ động từ và động từ chính.NHỮNG HÌNH THỨC NÓI VỀ TƯƠNG LAI Chúng ta có thể sử dụng nhiều hình thức để nói về tương lai (future) trong tiếng Anh, ví dụ như will, going to và shall. WILL + BASE VERB (ĐỘNG TỪ CHÍNH)Để nói về một sự dự đoán dựa trên quan điểm cá nhân I think you'll[r]

10 Đọc thêm

Unit 23: EVERYDAY CONVERSATION. ppt

UNIT 23: EVERYDAY CONVERSATION. PPT

Unit 23: EVERYDAY CONVERSATION. BÀI ĐÀM THOẠI HÀNG NGÀY-phần 2 Grammar The present continuous tense tense (continue) Trong bài 21 và 22 bạn đã học về The present continuous tense để diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại. Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục về[r]

3 Đọc thêm

Bài tập về các thì trong tiếng anh pot

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH POT

Week 4:Bài tập: Chia động từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với các thì Present simple (hiện tại đơn), present progressive (hiện tại tiếp diễn), past simple (quá khứ đơn), past progressive (quá khứ tiếp diễn), present perfect (hiện tại hoàn thàn[r]

2 Đọc thêm