; 3n; 2n D 2n; 4n; 3n ðáp Án B Câu 8 ðặc ñiểm nào dưới ñay của quá trình giao phối là không ñúng: A Quá trình giao phối làm cho ñột biến ñược phát tán trong quần thể và tạo ra vô số biến dị tổ hợp. B Biến dị tổ hợp tạo ra do quá trình giao phối là nguồn nguy[r]
n; 2n D 2n; 4n; 3n ðáp Án B Câu 8 ðặc ñiểm nào dưới ñay của quá trình giao phối là không ñúng: A Quá trình giao phối làm cho ñột biến ñược phát tán trong quần thể và tạo ra vô số biến dị tổ hợp. B Biến dị tổ hợp tạo ra do quá trình giao phối là nguồn nguyên[r]
Câu 1 Nhân tố nào dưới đây làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể A Quá trình đột biến B Quá trình giao phối C Quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly D Tất cả đều đúng Đáp Án -D Câu 2 Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là A[r]
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH GIAO PHỐI Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho ñột biến ñược phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của ñột biến và tạo ra[r]
n Đáp Án B Câu 8 Đặc điểm nào dưới đay của quá trình giao phối là không đúng: A Quá trình giao phối làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tạo ra vô số biến dị tổ hợp. B Biến dị tổ hợp tạo ra do quá trình giao phối là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho[r]
B) Quan niệm của di truyền học hiện đại về hiện tượng này đã củng cố quan niệm của Đacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn lọc những biến dị có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên C) Quan niệm của di truyền học hiện đại về hiện tượng này đã củng cố quan niệm của Đac[r]
Đáp Án B Câu 4 Nội dung nào dưới đây là không đúng về quá trình đột biến A Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể B Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen C Đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do tính p[r]
Quá trình đột biến Câu 1 Nhân tố nào dưới đây làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể A Quá trình đột biến B Quá trình giao phối C Quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly D Tất cả đều đúng Đáp Án -D Câu 2 Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biế[r]
trình chọn lọc những biến dị có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên C) Quan niệm của di truyền học hiện đại về hiện tượng này đã củng cố quan niệm của Đacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn lọc những biến dị có lợi đã xuất hiện đồng loại dưới tác động của ngoại cản[r]
TRANG 1 _CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐH - SINH HỌC 12 _ http://ebook.here.vn Ờ Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH GIAO PHỐI CÂU 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho ựột biến ựược phát tán t[r]
C Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi D Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp Đáp Án D Câu 6 Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì: A Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau B Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn C Tần số đột bi[r]
D Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp ðáp Án D Câu 6 Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì: A Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau B Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn C Tần số ñột biến tự nhiên ñối với từng gen riêng rẽ chiếm tầ[r]
3n Đáp Án B Câu 8 Đặc điểm nào dưới đay của quá trình giao phối là không đúng: A Quá trình giao phối làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tạo ra vô số biến dị tổ hợp. B Biến dị tổ hợp tạo ra do quá trình giao phối là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho[r]
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH GIAO PHỐI Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho ñột biến ñược phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của ñột biến và tạo ra[r]
r(r 1)2+ + 3 đổi vị trí trên Y và X = 9. Số loại kiểu gen tối đa về lôcut gen trong quần thể này là 6 + 9 = 15. Câu 4: Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: Gen thứ nhất có 3 alen, nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; Gen thứ hai có 5 alen, nằm trên nh[r]
vật vô tính cổ đại duy nhất được biết là đã sống sót và sinh sôi nảy nở mà không cần giao phối trong suốt khoảng 30-50 triệu năm qua. Trong khoảng thời gian này, chúng đã phát triển thành hơn 450 loài khác nhau được tìm thấy trên khắp Trái đất. Đối với những sinh vật khác, nếu sinh sản mà khô[r]
ên thân cây chim sâu khó phát hiện hơn bướm trắng. Còn ở vùng nông thôn thìd ngược lại. Ban đầu quần thể bướm chỉ có một loại một quá trình lịch sử chịu sự chi phối của 3 nhân tố: quá trình độ biến, giao phối, CLTN. 2. Sự tăng cường sức đề kháng : (sơ đồ) a. Thực nghiệm quan s[r]
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 QUÁ TRÌNH ðỘT BIẾN Câu 1 Nhân tố nào dưới ñây làm thay ñổi thành phần kiểu gen của quần thể A Quá trình ñột biến B Quá trình giao phối C Quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly D Tất cả ñều ñúng ðáp Án -D Câu 2 ðối với t[r]
+ Ngăn cản các quần thể của loài trao đổi vốn gen cho nhau, do vậy mỗi loài duy trì đượcnhững đặc trưng riêng+ Ngăn cản các quần thể của loài trao đổi vốn gen cho nhau → củng cố, tăng cường sự phânhoá thành phần kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.Cách li sinh sản là các trở ngại trên cơ thể sinh vậ[r]
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH GIAO PHỐI Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho ñột biến ñược phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của ñột biến và tạo ra[r]