A. KIẾN THỨC CƠ BẢNA. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Định nghĩaĐoạn vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi là đường cao của tam giác đó.Mỗi tam giác có ba đường cao2. Tính chất ba đường cao của tam giácĐịnh lí: Ba đường cao[r]
A. 4a B. a5C. a14D. a3 10. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thi song song B. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian thì cắt nhau hoặc chéo nhauC. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng[r]
2 học sinh . Có bao nhiêu cách chọn.Bài 4 .Trong một hộp có 7 quả cầu xanh ,5 quả cầu đỏ và 4 quả cầu vàng ,các quả cầuđều khác nhau.Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên để lấy ra 4 quả có đủ ba màu ?Bài 5 .Một bình đựng 9 viên bi trong đó 5 bi xanh và 4 vi[r]
1A2...A10. a) Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của các tam giác này là các đỉnh củathập giác lồi trên. b) Hỏi trong số các tam giác trên có bao nhiêu tam giác mà cả ba cạnh của nóđều không phải là cạnh của thập giác. Câu5: (2 điểm)[r]
3) Trên mặt phẳng cho thập giác lồi (hình 10 cạnh lồi) A1A2 A10. a) Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của các tam giác này là các đỉnh của thập giác lồi trên. b) Hỏi trong số các tam giác trên có bao nhiêu tam giác mà cả ba cạnh củ[r]
ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2009 – 2010ƠN TẬP CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNGI. LÝ THUYẾT1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vngCho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Ta có:1. 'b.ab2=; 'c.ac2=2.[r]
( 2 + 5x + 1)x 2 − 3x + 1) ( x x2 − 1 dx 1) Tìm họ nguyên hàm: I = 2) Trên mặt phẳng cho thập giác lồi (hình 10 cạnh lồi) A1A2 A10. a) Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của các tam giác này là các đỉnh của thập giác lồi trên. b) Hỏi trong số các tam giác<[r]
Bài 2.Bài 2. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.dưới đây.BHCEADKGQMNP
Bài 2. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗihình tam giác dưới đây.Bài 2. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây:Hình 1.Hình 2.Hình 3.Bài giải:Hình 1: Đáy AB, đường cao CHH[r]
∫e ) 4 xdx sin2 (πx )dx x 2) Tính tích phân: J = 0 Câu4: (2,5 điểm) 1) Có bao nhiêu số chẵn gồn 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? 2) Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có đúng 3 chữ số lẻ và 3 chữ số[r]
ĐỀ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎIM«n: To¸nBài 1:Tính19 19 19 19 19 19 1 11 21 31 41 5111 11 11 11 11 119 19 29 29 39 49Bài 2.Từ 3 số 5, 7, 9 có thể viết được bao nhiếu số có hai chữ số khác nhau. Emhãy viết các số đó.B i à 3 : a) Tìm số A biết: Số A trừ đi 35 bằng 11 cộng 43.b) Tìm số B biết: Số B c[r]
ĐỀ SỐ 4M«n: To¸nBài 1:Tính24 19 19 19 19 1916 12 22 32 42 5221 34 42 52 67 759 7 9 3 8 6B i à 2 : a) Tìm số A biết: Số A trừ đi 11 thì bằng 25 cộng 15.b) Tìm số B biết: Số B cộng 31 thì bằng 92 trừ 42.Bài 3:Vẽ hình bên vào vở và cho biết trong hình vẽ có bao nhiêu hình tam gi[r]
d) 35 Bài 2 : Đánh dấu vào cột đúng , sai trong các nội dung sau : ( Mỗi câu 0,5 đ )Nội dung Đúng Sai1 / Trong một tam giác bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền2 / Trong tam giác vuôn[r]
d) 35 Bài 2 : Điền số ( chữ ) thích hợp vào dấu . . . . . . ( Mỗi câu 0,5 điểm )a) sin 32015’ = cos . . . . b) . .. . . . . . . = tg 680 34’ c) cotg . . . = 3II/ TỰ LUẬN : (7 điểm )Câu 1 : Tìm x và y trong mỗi hình sau (lấy 3 chữ số ở phần thập phân) Câu 2 : Cho tam giác DEF có EF = 7[r]
; C. BCEFFCAF= ; D. AEAFABAC= Hình 1Câu 5. Cho hình 2 có AB//DC, có mấy cặp tam giác đồng dạng với nhau. A. 4; B. 3; C. 2; D. 1Câu 6. Trong hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ Hình 2 Có bao nhiêu cạnh bằng cạnh AB. A. 4; B. 3; C. 2; D. 1 B/ Phần tự luậnCâu 1. Giải các phơng t[r]
1A2 A10. a) Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của các tam giác này là các đỉnh của thập giác lồi trên. b) Hỏi trong số các tam giác trên có bao nhiêu tam giác mà cả ba cạnh của nó đều không phải là cạnh của thập giác. Câu5: (2 điểm[r]
( )( )∫+−++−dxxxxxx13151222 2) Trên mặt phẳng cho thập giác lồi (hình 10 cạnh lồi) A1A2...A10. a) Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của các tam giác này là các đỉnh của thập giác lồi trên. b) Hỏi trong số các tam giác trên có bao nhiêu
Bài 28. Trên hình 89 có bao nhiêu tam giác bằng nhau.Bài 28. Trên hình 89 có bao nhiêu tam giác bằng nhau.Giải:Tam giác DKE có:++=900 (tổng ba góc trong của tam giác).+800 +400=1800=1800 -1200=Nên∆ ABC và ∆KDE có:AB=KD(gt)==600và BE= ED(gt)Do đ[r]
≠1 có kết quả là :a. a-1 b. (1+a)2 c. 1−a d. số khác34/ Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để A = 22−+xx nhận giá trị nguyên ?a. 1 b. 2 c. 4 d. 535/ Giá trị lớn nhất của y = xx −+− 42 làa. 1 b. 2 c. 4 d. số khác.Đáp án : 31-b 32-a 33-a 34-d 35-bHÌNH HỌCI/ MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯ[r]
121 quãng đường AB. Hỏi giờ thứ tư đi mấy quãng đường AB?Câu 3: (2 điểm) a. Vẽ tam giác ABC biết BC = 5 cm; AB = 3cm ;AC = 4cm.b. Lấy điểm 0 ở trong tam giác ABC nói trên.Vẽ tia A0 cắt BC tại H, tia B0cắt AC tại I,tia C0 cắt AB tại K. Trong hình đó có có bao nhi[r]