1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V V(s;es) + Object... () S + do does not + V ? (?) Do Does + S + V? Cách sử dụng: Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the Eas[r]
I Present Simple (Hiện tại đơn)1. Forma. Khẳng định I, you, we , they + V He, she , it + V+s V+es Notes : Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es Eg : I wash He washes I watch He watches I go He goes[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
I ĐỘNG TỪ THƯỜNG 1. Định nghĩa: Là các động từ chỉ hành động, trạng thái của con người, sự vật hay sự việc như: walk (đi bộ), play (chơi), seem (dường như, có vẻ), …. Ví dụ: She walks to school every day. (Cô ấy đi bộ tới trường hàng ngày.) Ta thấy động từ “walk” (đi bộ) chỉ hành động dùng chân bướ[r]
Countable NounsCountable Nouns (Danh từ đếm được)- Countable nouns are nouns that we can count. They have both singular and plural forms. We usually formthe plural by adding an –s/ -es to the end of a noun.(Danh từ đếm được có cả hình thức số ít [singular] và số nhiều [plural], chúng t[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + amisare + Ving Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am is are: là 3 dạng của động từ “to be” Ving: là động từ thêm “–ing” CHÚ Ý: S = I + am S = He She It + is S = We You They + are Ví dụ: I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bó[r]
Bài giảng powerpoint về phát âm: âm nguyên âm, âm phụ âm, cách phát âm s es ed, âm câm, cách đánh trọng âm, kèm nhiều bài tập vận dụng. Tài liệu được giáo viên tổng hợp chất lượng, kỹ lưỡng. Tài liệu được soạn cho chương trình ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, rất hữu ích cho thày cô đi dạy.
Preparing date:14092015 Teaching date: 15092015 Period 1: The simple present tense + Indefinite quantifier I. Preparation A. Aims: Practice in the simple present and Indefinite quantifier. B. Objectives: By the end of the lesson, Ss will be able to make sentences with[r]
Động từ “get” đi sau “she”(she là ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm “s”She washes her face .Động từ “washes” đi sau “she”(she là ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm“s” nhưng vì từ wash tận cùng la “sh” ta phải them “es”.Lưu ý:Một số động từ tận cùng là[r]
THE PAST SIMPLE TENSE: (Thì quá khứ đơn) Formation: cách thành lập: a. The affirmative form (Thể khẳng định) S + V (ed v2) + Objective Ex: I watched TV last night; I worked hard last week. Note: việc thêm ED phải theo qui tắc sau: • Nếu động từ tận cùng là e chỉ cần thêm d Ex : danc[r]
đây là bảng danh sách các động từ và 1 số cụm từ, cấu trúc thêm ing và thêm to thường gặp trong chương trình tiếng anh trung học cơ sở và trung học phổ thông. Rất cần thiết trong việc tra cứu tham khảo
Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]
I CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + have has + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Have has: trợ động từ Been: Phân từ II của “to be” Ving: Động từ thêm “ing” CHÚ Ý: S = I We You They + have S = He She It + has Ví dụ: It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2[r]
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNI. Use the Past form of the verbs:1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.4. The w[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + will + have + been +Ving Trong đó: S (subject): Chủ ngữ will have: trợ động từ been: dạng phân từ hai của động từ “to be” Ving: Động từ thêm đuôi “ing” Ví dụ: We will have been living in this house for 10 years by next month. The[r]
THE SIMPLE PRESENT TENSE -THÌ HIỆN TẠI ĐƠN I. Cách dùng (uses): Thì hiện tại đơn dùng để: – Diễn tả sự việc thường xảy ra ở giai đoạn hiện tại Ex: &[r]
TENSES FORMS MARKERS USES NOTE 1. HTĐ (present simple) S + be ( isamare) S + Vthg (e, es ) () S+ dodoes+ not+ V0 (?) Dodoes+ S + Vo Always = constantly, frequently = often, usually, sometime, occasion, seldom, rarely, never. Every ( month day morning,..) Once ( a weekmonthyear…) As a rule, no[r]