ờng đi xung quanh (xem hình 12).Hỏi bề rộng của mặt đ#ờng là bao nhiêu để diện tích phần đất còn lại bằng 560m2.Khu vực trồng câyKhu vực đ#ờng đi32m24m560m2Hình 12 Tiết 51 bài 3: phơng trình bậc hai một ẩn1. Bài toán mở đầu32m24m 560m2Các b#ớc giải bài toán bằng cách lập ph#ơng trình:Bớc 1: L[r]
ờng hợp tính nhẩm nghiệm mà cơ sở lý thuyết là định lí Viét nhằm làm cho việc tìm nghiệm của phơng trình bậc hai đợc sinh động linh hoạt có sự cân nhắc chọn lựa theo tiêu chuẩn nhanh, gọn và hợp lý.Hệ thức Viét là lý thuyết phát triển, nêu lên mối liên hệ giữa các các nghiệm (nếu có) và các h[r]
Chương 1: Phương trình và bất phương trìnhBài 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAII. Cách giải1) Phương trình bậc nhất:ax + b = 0, a,b IR.•Nếu a 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = b .a•Nếu a = 0, b 0 thì phương trình vô nghiệm.•Nếu a = b = 0 thì phương trình nghiệm ñúng với mọi x [r]
1. CHUẨN KĨ NĂNG ĐẠI SỐ ...........................................................................................................................012. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ...............................................................................................................................08[r]
1Ngêi so¹n :Phïng §øc T¨ngTrêng THCS – Phó S¬n - Ba v×N¨m 20091 2 3 4 5 6 7 8 9 2Bài soạn :công thức nghiệm thu gọn Kiểm tra bài cũ ?Em hãy nêu công thức nghiệm tổng quát để giải phương trình bậc hai : ax2+bx+c=0 ?Phương trình :ax2+bx+c=0 = b2 4ac[r]
CHUẨN BỊ KIẾN THỨC:1. Dấu nhị thức bậc nhất: • Dạng f(x) = ax + b (a 0). Nghiệm của nhị thức là nghiệm phương trình ax + b = 0. • Bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b (a 0):x[r]
CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10A.CĂN THỨC VÀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC D.1.Kiến thức cơ bảnA.1.1.Căn bậc haia.Căn bậc hai số họcVới số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của aSố 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0Một cách tổng quát: b.So sánh các căn bậc hai số học Với hai số a và b[r]
2 x + = 0x + = 0Tiết 51-bài3Tiết 51-bài3: Phơng trình bậc hai một ẩn: Phơng trình bậc hai một ẩn1 -28 52a+ bcLà dạng tổng quát của phơng trình bậc hai một ẩn Vậy thế nào là ph*ơng trình bậc hai một ẩn? Ph&ơng trình bậc hai một ẩn (nói g[r]
Phương trình tích* Trường hợp c = 0:b/ ax2 + bx = 0 x(ax + b) = 0ab−ab−x = 0 hoặc ax + b =0Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 ; x = Bài 3: Giải các phương trình sau:d/ x2 – 16 = 0 x2 = 160737/2=+− xe7372−=−⇔ x3
Định nghĩa:Định nghĩa:Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng f(x)=ax2+bx+c với a,b,c là các số cho trước (a0). Chú ý: Ví dụ:Ví dụ: Nghiệm của phương trình bậc hai: ax2 + bx +c =0 (a 0)cũng được gọi là nghiệm của tam thức f(x) = ax2 + bx+c[r]
2+bx+c với a>0 nhận giá trị dương với mọi x thuộc IR khi và chỉ khi :.a >0.b 0.c <0.d 0 ÔN TẬP LÍ THUYẾT5. Gỉa sử tam thức bậc hai ax2+bx+c có hệ số a <0 và tam thức có hai nghiệm phân biệ[r]
2+bx+c với a>0 nhận giá trị dương với mọi x thuộc IR khi và chỉ khi :.a >0.b 0.c <0.d 0 ÔN TẬP LÍ THUYẾT5. Gỉa sử tam thức bậc hai ax2+bx+c có hệ số a <0 và tam thức có hai nghiệm phân biệ[r]
=========================================================================Tổng quát, đa thức hai ẩn ax2+bxy+cy2, với a,b,c thực và a,c khác 0. Có thể xem nh đa thức ẩn x với hệ số thực a, by,cy2. Khi đó nó không phân tích đợc khi và chỉ khi .04,0)4(4)(22222<=<==acby[r]
CHỦ ĐỀ I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BADạng 1: So sánhPhương pháp: Áp dụng định lí so sánh hai CBHSH và các tính chất của bất đẳng thức+ Định lí so sánh hai CBHSH: Với a ≥ 0 và b ≥ 0, ta có: a < b + Tính chất của bất đẳng thức:Tính chất 1: a > b a + c > b + c (cộng cả hai vế của bất đẳng thức với[r]
11 = 29,7%2 = 5,4%Qua bài làm của học sinh, tôi thấy một số em còn lúng túng cha vậndụng tốt và linh hoạt công thức nghiệm dẫn đến kết quả bài làm còn thấp,chất lợng điểm khá giỏi cha cao (chỉ đạt 35,1%). Do vậy bản thân tôi thấycần thiết phải hớng dẫn cho các em cách khai thác sử dụng linh h[r]
ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 19006933 Facebook.comTHCS hotrohocmai.vn HOCMAI THCS Tiểu Học Trang | 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 A. PHẦN ĐẠI SỐ I. So sánh phương trình và bất phương trình III. Cách giải phương trình tích :A(x).B(x)C(x).D(x) = 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0[r]
Lâm MinhKSTN K60ĐH Bách khoa Hà NộiS.O.SChứng Minh Đa Thức Vô NghiệmTác giả: Lâm Minh - ĐH Bách khoa Hà Nội (15 - 20)I. Giới Thiệu Chung) S.O.S là phương pháp chứng minh 1 phương trình vô nghiệm (luôn âm hoặc luôn dương) rất hay vàmang tính tự nhiên cao hơn nhiều so với các phương pháp đánh giá khác[r]
PHẦN III. THIẾT KẾ KHÓA HỌC MẪU3.1. Thiết kế kịch bảnThiết kế kịch bản dạy học của chương III trong chương trình môn tin học 11.“Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh trong ngôn ngữ lập trình Pascal”3.1.1. Thiết kế kịch bản bài 9 – Cấu trúc rẽ nhánhMục tiêu - Hiểu nhu cầu cần biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh trong bi[r]
. 2 B. bab2 C. ba D. ba22Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10Câu 22: Biểu thức 228− bằng:A. 8 B. -2 C. -22 D. - 2 Câu 23: Giá trị biểu thức ( )223 −bằng:A. 1 B. 3-2 C. -1 D. 5 Câu 24: Giá trị biểu thức 5155−−bằng: A. 5− B. 5 C. 45 D[r]