Nhận xét: Mọi đa thức bậc 2 của biến x, sau khi đã xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa giảm của biến đều có dạng:Chú ý: Trong các biểu thức đại số ta còn có thể gặp các chữ đại diện cho các số xác định cho trước. Để phân biệt số với biến, người ta gọi những chữ như vậ[r]
0x+20x+Trò chơi thi “về đích nhanh nhất” Trong 3 phút, mỗi tổ hãy viết các đa thức một biến có bậc bằng số thành viên tổ mình. Tổ nào viết được nhiều nhất thì coi như tổ đó về đích nhanh nhất.5103Hoan hô. Bạn làm tốt lắmBài tập 43/ trang43 SGK. Trong các số đã cho ở bên phải mỗi đa[r]
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:H ớng dẫn tự học : + Nắm chắc cách cộng,(trừ) hai đa thức một biến+ Rèn kĩ năng cộng (trừ ) hai đa thức một biến+ Làm bài tập 44;46;47;48;50;52(SGK/45+46) -H ớng dẫn tự học : + Nắm chắc cách cộng,(trừ)[r]
số cũng được coi là đa thức của cùng một biến. + Bậc của đa thức một biến khác đa thức không (sau khi đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến có trong đa thức đó. + Hệ số cao nhất của đa thức là hệ số đi cùng phần biến có số mũ lớn nhất.[r]
CÁC ĐA THỨC ĐỐI XỨNG CƠ BẢN 2 BIẾN VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC1/ Các biểu thức đối xứng cơ bản 2 biến : S = a + b , P = ab . Ta có bđthức liên hệ giữa 2 biểu thức là : (a + b)2 ≥ 4 ab hay S2 ≥ 4P ; dấu "=" xảy ra ⇔ a = b . Mọi đa thức đối xứng 2 biến đều có thể b[r]
KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ 2, Hãy thực hiện phép chia dưới đây . ( )+ −2 3 5 4 2 2b, 4x y 6xy 2x y :2xy1, Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B (trong trường hợp đa thức A chia hết cho đơn thức B)?-Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?− +4 3 2 2a,(5x 3x 6x ):[r]
KIỂM TRA BÀI CŨTính tổng của hai đa thức sau: Sau đó hãy tìm bậc của đa thức tổng ?A= 5x2y – 3y + 2xy - x2y2 và B = 1/2 + x2y2 + 7y2 - 2xy - 5x2yT= 7y2 _ 3y + 1/2A + B =(5x2y – 3y + 2xy - x2
CHÀO MỪNGTHẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 7DGiáo viên :NguyÔn ThÞ ¸nh TuyÕtTiÕt 61 –LuyÖn tËp ? Đa thức P(x) có nghiệm x = a khi nào? + Bài 54 -SGKa) x = 1/10 có phải là nghiệm của đa thức P(x) = 5x + 1/2b) Mỗi số x =1, x =3 có phải là một nghiệm của đa thức Q(x) = x2- 4x +3Đáp án? Mộ[r]
Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là mộtnghiệm của đa thức P(x).Lý thuyết về nghiệm của đa thức một biến.Tóm tắt lý thuyết1. Nghiệm của đa thức một biếnCho đa thức P(x)Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a l[r]
+ 6x + 3 * Chú ý : SGK * Nhận xét : SGK Hoạt động 4 3. Hệ số - Giới thiệu như SGK: Xét đa thức: P(x)= 6x5 + 7x3 - 3x + 1/2 6x5 là hạng tử có bậc cao nhất của P(x) nên hệ số 6 được gọi là hệ số cao nhất. 1/2 là hệ số của luỹ thừa bậc 0 nên gọi là hệ số tự do. - GV đưa chú ý như SGK. - HS[r]
2 – 2x – 1 tại x = 0; 1; 2Bài 2: Kiểm tra rằng:Đa thức G(x) = 3x2 + x – 2/3 có hai nghiệm là: X = 1/3 và x = - 2/3 Bài 3:a) Tìm nghiệm của đa thức:P(y) = 3y + 6b) Chứng tỏ đa thức y4 + 2 không có nghiệm.Giải:a) Cho P(y) = 0 có 3y + 6 = 0 => 3y = - 6 => y = - 2 Vậy[r]
BÀI TOÁN HIT ĐỐI VỚI ĐẠI SỐ ĐA THỨC NĂM BIẾN VÀ ỨNG DỤNG (LA TIẾN SĨ)BÀI TOÁN HIT ĐỐI VỚI ĐẠI SỐ ĐA THỨC NĂM BIẾN VÀ ỨNG DỤNG (LA TIẾN SĨ)BÀI TOÁN HIT ĐỐI VỚI ĐẠI SỐ ĐA THỨC NĂM BIẾN VÀ ỨNG DỤNG (LA TIẾN SĨ)BÀI TOÁN HIT ĐỐI VỚI ĐẠI SỐ ĐA THỨC NĂM BIẾN VÀ ỨNG DỤNG (LA TIẾN SĨ)BÀI TOÁN HIT ĐỐI VỚI ĐẠI[r]
Tuần 29Tiết 61+62Tên bài: ĐA THỨC MỘT BIẾNI. Mục tiêu: - Biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa giảm hay tăng của biến.- Biết tìm bậc, các hệ số và ký hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.- G[r]
Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo mộttrong hai cách sau:Lý thuyết cộng, trừ đa thức một biến.Tóm tắt lý thuyếtĐể cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau:Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ <[r]
Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.Lý thuyết về đa thức một biến.Tóm tắt lý thuyết1. Đa thức một biếnĐa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.Lưu ý: Một số được coi là đa thức một biến[r]
kiểm tra chơng iv - đại số 7 I. Mục tiêu :Thu nhn thụng tin ỏnh giỏ xem HS cú t chun KTKN trong chng trỡnh haykhụng, t ú iu chnh PPDH v ra cỏc gii phỏp thc hin cho chng tip theo.II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng* V kin thc: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; [r]
1(2là hệ số tự do) -Làm các bài tập 35, 36 SBT/14-Xem bài trước “Cộng, Trừ Đa Thức Một Biến”-Nắm vững cách sắp xếp đa thức, biết tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến Buổi học kết thúc xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô cùng các em !
a. Tính M + N b. Tính M – NBài 4 : (1,75 đ) Cho đa thức f(x) = x5 + x2 – 4x3 +1 – 2x g(x) = x2 – 5x + x5 + 3x3 – 7 a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến b. Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x). c. Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 3 không có nghiệm.Bài 5: (2,5[r]
7. Tháng 3 2011 + Đa thức. Cộng trừ đa thức+ Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác+ Tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác8. Tháng 4 2011 + Đa thức một biến. Cộng, trừ đa thức một biến+ Nghiệm của một đa thức một biến+ Tính chất ba đờng p[r]