HS1: +Thế nào gọi là nghiệm của đa thức P(x)? Cách thử nghiệm của một đa thức?+ Cho đa thức: P(x) = 2x – 1. Trong các số sau: x ={ ½, 1}. Tìm nghiệm của đa thức trong các số trên? •Trả lời : Thay giá trị của biến vào đa thức nếu giá trị của [r]
kiểm tra chơng iv - đại số 7 I. Mục tiêu :Thu nhn thụng tin ỏnh giỏ xem HS cú t chun KTKN trong chng trỡnh haykhụng, t ú iu chnh PPDH v ra cỏc gii phỏp thc hin cho chng tip theo.II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng* V kin thc: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; [r]
Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là mộtnghiệm của đa thức P(x).Lý thuyết về nghiệm của đa thức một biến.Tóm tắt lý thuyết1. Nghiệm của đa thức một biếnCho đa thức P(x)Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0[r]
- Đọc trớc bài : Ôn tập chơng Tổ KHTN Tr ờng THCS Trung Môn51Giáo án Đại Số 7 Năm học 2009 - 2010Ngy giảng 7B: / /2010.Tiết 65. ễN TP CHNGI.Mục tiêu :- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thứcvề biểu thức đại số , đơn thức , đa thức .- Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức , đa thức
d) V× x6 ≥ 0 ∀x →x6 + 1 ≥1 > 0 ∀x VËy ®a thøc trªn v« nghiÖm Bài 47 SBT.Chứng tỏ rằng nếu a b +c =0 thì x = -1 là một nghiệm của đa thức ax2 + bx +c Đáp ánGiải sử x =-1 là một nghiệmNên a.(-1)2 +b.(-1) + c =0 a b +c =0 luôn đúng với đề bài.Vậy x = -1 đúng là một nghiệm củ[r]
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b. Tính h(x) = f(x) + g(x) c. Tìm nghiệm của đa thức h(x) .Bài4: (1đ) Tính : S = 2009 2008 2007 22 2 2 ..... 2 2 1 Bài5: (3đ) Cho góc nhọn xOy .Điểm M thuộc tia phân giác góc xOy .Từ Mdựng MAOx; MB[r]
- x | = -1Bài 3: Cho đa thức f(x) = -3 x4 2x x2 + 7g(x) = 3 + 3x4 + x2 - 3xa. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biếnb. Tính f(x) + g(x) và f(x) g(x).c. Tìm nghiệm của f(x) + g(x).Bài 4: Cho tam giác DEF (DE = DF). Gọi M và N lần lợt là trung điểm của DF v[r]
tràng pháo tay lớn của các bạn.Phần thưởng là hộp bút (giá 50 000đ)Đồng hồ Qua bài này ta cần ghi nhớ kiến thức gì? §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾNHíng dÉn vÒ nhµ * Nắm vững phần ghí nhớ kiến thức.* Bài tập 54 ; 55 ; 56/ trang 48 SG[r]
a) ab + bd ac cd b) ax + by ay bx c) x2 xy xy + y2 Bài 18. Cho đa thức C thỏa mãn : ( )2 2 2 2C 3x 5xy 2y 4x 5xy 6y+ + = +. Chứng minh C 0 x,y Bài 19. Hóy vit cỏc a thc di dng tng ca cỏc n thc ri thu gn.a/ D = 4x(x+y) - 5y(x-y) - 4x2b/ E = 3(x2 + 1) - x(y+3x) + (xy +y2 + 1)Bài 20. Ch[r]
- x | = -1Bài 3: Cho đa thức f(x) = -3 x4 2x x2 + 7g(x) = 3 + 3x4 + x2 - 3xa. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biếnb. Tính f(x) + g(x) và f(x) g(x).c. Tìm nghiệm của f(x) + g(x).Bài 4: Cho tam giác DEF (DE = DF). Gọi M và N lần lợt là trung điểm của DF v[r]
Trờng THCS Đông Hải Quận Hải AnNgày soạn:12/1/2007 Ngày giảng: 22/1/2007Tiết 63: Ôn tập Chơng IV A. Mục tiêu:- Hệ thống hoá các kiến thức và biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng.- Rèn kĩ năng nhận biết đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, biết cộng, trừ các[r]
1.(2)21( =+−=−PI. Nghiệm của đa thức một biến*Khái niệm:SGK/47*Muốn kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức f(x) không ta làm như sau: Tính giá trị của f(x) tại x = a2. Các ví dụVí dụ c: Tìm nghiệm của đa thức1)(2+= xxB Đáp án:Đa thức B[r]
Phòng GD ĐT Đại LộcTrường THCS Lý Tự TrọngGiáo viên : Lê Thị TuyếtĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II , NĂM HỌC 2013 – 2014MÔN : TOÁN 7- THỜI GIAN: 90 PHÚTI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:1. Kiến thức : Biết các khái niệm đa thức niều biến, một biến, bậc của một đa thức. đường vuônggóc, đường xiên[r]
Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm[r]
số cũng được coi là đa thức của cùng một biến. + Bậc của đa thức một biến khác đa thức không (sau khi đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến có trong đa thức đó. + Hệ số cao nhất của đa thức là hệ số đi cùng phần biến có số mũ lớn nhất.[r]
5a. Chỉ rõ hệ số cao nhất , hệ số tự do của mỗi đa thức.b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)c. Tìm đa thức R(x) sao cho R(x) + P(x) = Q(x)Bài 4 : Cho hai đa thức P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2Q(x) = 2x4 – x + 3x2 + ¼ - x5a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũ[r]
không có nghiệm.* Người ta đã chứng minh được rằng số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó.Chú ý:1. Nghiệm của đa thức một biến:Nguyễn Bỉnh Khiêm GNNguyễn Đình Tú1. Nghiệm của đa thức một biến: §9.[r]
2751. Thu gọn đơn thức M rồi xác đònh hệ số và phần biến của đơn thức (1 điểm)2. tính giá trò của đơn thức M tại x = -1 và y = -3 (0,75 điểm)Bài 2 : Cho hai đa thức sau H(x) = -3x3 + 5 - 7x + 9x4 - 11x2 K(x) = 4x2 + 6x - 8x4 + 10x3 - 12 1. Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức[r]
7. Tháng 3 2011 + Đa thức. Cộng trừ đa thức+ Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác+ Tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác8. Tháng 4 2011 + Đa thức một biến. Cộng, trừ đa thức một biến+ Nghiệm của một đa thức một biến+ Tính chất ba[r]
α - Kỹ năng: biết cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa, biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa, biết khảo sát các hàm số luỹ thừa đơn giản, biết so sánh các luỹ thừa. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong q trì[r]