ĐỀ KIỂM TRA 2(Thời gian làm bài: 150 phút)Bài 1: a) Giải phương trình căn thức: b) Chứng minh đẳng thức:Bài 2: a) Khai triển biểu thức thành dạng 2k + 1 và phân tích k thành các thừa số. b) Cho số nguyên A là tổng binh phương của hai số nguyên dương liên tiếp. Hãy chứng minh rằng A kh[r]
1 số phương pháp giải PT nghiệm nguyên Phương pháp 1 Phân tích Ví dụ : Tìm nghiệm nguyên của phương trình *Phân tích thành tổng các bình phương, lập phương : Ví dụ Tìm nghiệm nguyên của phương trình Phương pháp 2 Nhận xét về ẩn số 1,Nếu các ẩn x,y,z,t có vai trò như nhau thì ta có t[r]
Phương pháp 1 Phân tích Ví dụ : Tìm nghiệm nguyên của phương trình...*Phân tích thành tổng các bình phương, lập phương :Ví dụ Tìm nghiệm nguyên của phương trình....Phương pháp 2 Nhận xét về ẩn số1,Nếu các ẩn x,y,z,t... có vai trò như nhau thì ta có thể giả sửhoặc ngược lại.2, Nếu các ẩn có cấ[r]
Bi kim tra chng II Toỏn 6 Tuần : 21Tiết : 68Ngày soạn : 11/01/2010Ngày dạy :13/01/2010Kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu - Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số nguyên.- Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng - thực hiện các phép tính, tì[r]
BÀI 2 : DÃY SỐHÌNH THAØNH KHAÙI NIEÄMCho dãy số: , , …Dãy số trên viết liên tiếp các lũy thừa với số mũ tự nhiên của , theo thứ tự tăng dần của số mũ.Nhận xét: Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu , ta có: = nhận xét xem dãy số trên có gì đặc biệt? tuân theo qui luật nào?I. ĐỊNH NGHĨA1./[r]
9. M là trung điểm của đoạn thẳng PQ khi :A. MP = MQ B. PM + MQ = PQC. PM + MQ = PQ và MP = MQ D. không có đáp án đúng10. Tận cùng tích 1.3.5….97.99 cóA. 0 chữ số 0 B. 1 chữ số 0 C. 2 chữ số 0 D. 3 chữ số 011. Viết kết quả 5.25.125.625 dưới dạng một lũy thừa làA. 510B. 524C. 525D. 59 12. Cho[r]
+11/ Chứng minh rằng với a, b là số dương thì a2 – 3ab2 + 2b2 cũng là số dương.12/ Cho a, b, c, d, e là các số nguyên và 1 ≤ a < b < c < d < eChứng minh: [ ] [ ] [ ]1e,d1d,c1c,b1b,a1<+++ (Với [x, y] là BCNN của x và y)13/ Chứng minh rằng nếu một số có tá[r]
Bi kim tra chng II Toỏn 6 Tuần : 21Tiết : 68Ngày soạn : 11/01/2010Ngày dạy :13/01/2010Kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu - Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nânglên luỹ thừa các số nguyên.- Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng - thực hiện các phép tính, tìm[r]
3 = 25.52 + 2002) Trong các số sau, những số nào bằng nhau, số nào nhỏ nhất, số nào lớn nhất?24 ; 34 ; 42 ; 43 ; 990 ; 099 ; 1n ( n là số tự nhiên khác 0) 3) Viết số 729 dới dạng một lũy thừa với 3 cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1.4) Chứng tỏ mỗi tổng hoặc hiệu sau là một số chính ph[r]
1 Khi làm bài tập về phương trình Mũ các em vẫn phải nắm vững và vận dụng nhiều kiến thức của lũy thừa: Các định nghĩa : ( tích của n số a) với a là cơ số, n là số mũ Quy ước : a1 = a (với mọi a); a0 = 1 ( với a khác 0) Lũy thừa mũ âm : ( với a khác 0; ) Lũy thừa mũ hữu tỷ : ; ; với a>[r]
(để ý rằng 2.103 là tổng của hai lũy thừa của 10 vì 2.103 = 103 + 103 ; cũng vậy đối với các số 4.102 ; 7.101 ; 5.100) ?3/30 Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.538 = 5.100 + 3.10 + 8 = 5.102 + 3.101 + 8.10
Quy ước:A. Tóm tắt kiến thức:1. am : an = am - n(a ≠ 0, m ≥ n ).Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0).Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chia trừ đi số mũcủa số chia.2. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:= a . 10[r]
2 = 102 +102 + 102 + 102Cũng như vậy đối với các số: 7 . 10 ; 5 . 100)Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.?3abcdVí dụ: 2475 (Lưu ý:Bài tập 72 (SGK – 31) Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên Ví dụ: 0; 1; 4; 9; 16; 25; … Mỗi tổng sau có là một[r]
2(b) Cho số phức z, thỏa mãn: |2z + ¯z −1 +i| = 1. Tìm GTLN, GTNN của E = |z + 2¯z|.Đáp số: Max E =√2 + 1 khi z =2 +√26−2 +√22và MinE =√2 −1 khi z =2 −√26−2 −√226. Chuyên Vĩnh Phúc KA-05Cho phương trình trên tập số phức z2+ ¯z = 0. Tính tổng lũy thừa bậc 4 của tất cả các nghiệm của
Tổng của hai số nguyên đối nhau bằng 0.A. Tóm tắt kiến thức:Tổng của hai số nguyên đối nhau bằng 0.Muốn cộng hai số nguyên khác dấu, ta tìm hiệu các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả tìmđược dấu của hai số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EMTrêng Ptdtnt thcs t NG D NGƯƠ ƯƠ Kiểm tra bài cũHS 1: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên a. áp dụng tính:a, = b, = c, =12012HS 2: Tính giá trị các biểu thức sau:a, b,18 13 125 75 +Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối củ[r]
Một nhóm gồm K học sinh (0Khi cài đặt phần mềm này, ngời sử dụng phải nhập vào mật khẩu. Khi biết các kháchhàng là học sinh say mê Tin học, chủ cửa hàng đã đa cho mỗi học sinh i một con số x i(1cả các số tôi đã đa cho các bạn đều chia hết cho mYêu cầu: Biết tất cả các số mà chủ cửa hàng đã đa cho cá[r]
câu 1: Cho là các số nguyên thỏa mãn điều kiện:. Chứng minh tổng không là số chính phương.Câu 2: Cho a>0 và a khác 1, xét dãy số xác định như sauvà Hãy chứng minh dãy số với có giới hạn và tìm giới hạn đó.Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : Câu 4: Cho tam giác ABC với BC=a,[r]
Chứng minh rằng nếu n là một số nguyên dơng sao cho tổng các ớc của nó bằng n + 1, thì n là số nguyên tố.. Chứng minh hoặc bác bỏ rằng có ba số nguyên dơng lẻ liên tiếp là các số nguyên [r]