Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Với hai số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ : x.y = . = 2. Chia hai số hữu tỉ: 3. Chú ý: - Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tín[r]
Giải bài tập trang 7, 8 SGK Toán lớp 7 tập 1: Tập hợp Q các số hữu tỉA. Tóm tắt lý thuyết tập hợp Q các số hữu tỉ1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng a/b với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệulà Q2. Biểu diễn số hữu tỉ[r]
ĐHSPHNThs. Lê Hải TrungTập hợp Q các số hữu tỉA. Lý thuyết1. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân sốavới a, b ∈ Z , b ≠ 0b2. Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục sốTrên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x3.[r]
| x | , là khoảng cách từbiểu GTTĐ của sốcủa số hữu tỉ x làđiểm x đến điểm 0 trênnguyên x.khoảng cách từ điểm x trục số.đến điểm 0 trên trụcsố.- Làm ?1- Làm ?1.- Hs phải rút được nhận- Rút ra nhận xét:xét.Với mọi x є Q, ta luôn - Nhận xét:|x|=x nếu x 0
÷32 2Luỹ thừa bậc chẵn của một số hữu tỉ âm là một sốdương; luỹ thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ âm là mộtsố âm.3Tiết8 - §6: LŨY TÍCHTHỪA(0,125)CỦA MỘTSỐ HỮU(tiếp)TÍNHNHANH. 83 NHƯTHẾ TỈNÀO?1. Lũy thừa của một tích Ví dụ 1: Tính và so sánh:3a) Công thứcLũy thừa của[r]
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để[r]
Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức[r]
Bài 5 :LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI. Mục đích yêu cầu :- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũythừa.- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.II. Phương pháp :- Gợi mở,dặt[r]
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và không phụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó 1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và[r]
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1) n thừa số Nếu x = thì Quy ước[r]
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống Lời giải: Tính theo hàng ngang theo thứ tự từ trên xuống: Tính theo cột dọc theo thứ tự từ trái sang phải: Ta được kết quả ở bảng sau: [r]
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ: Bài 36 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ: a) b) c) d) e) Lời giải: a) b) = c) = d) = e) =
Kiến thức chuẩn bị Số học: Quan hệ chia hết và đồng dư; Số hữu tỉ, số thực, xấp xỉ; Phương trình nghiệm nguyên. Đại số: Đa thức bất khả quy, phân tích một đa thức với hệ số nguyên và hữu tỉ; Xác định một đa thức bởi giá trị tại một số điểm; Quan hệ giữa nghiệm và hệ số của đa thức.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 7 I. Số hữu tỉ và số thực. 1) Lý thuyết. 1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số a b với a, b , b 0. 1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Với x = a m ; y = b m Với x = a b ; y = c d 1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ...[r]
So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu Lời giải: Với a, b ∈ Z, b> 0 - Khi a , b cùng dấu thì > 0 - Khi a,b khác dấu thì < 0 Tổng quát: Số hữu tỉ ( a,b ∈ Z[r]
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a) 2,04: (-3,12) b) c) d) Lời giải: a) b) c) d)
0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đLưu ý: HS có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đaKIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ :- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I (Đại số và hìnhhọc)- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.+ Kỹ[r]
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: a) 1,2: 3,24 b) c) Lời giải: a) 1,2: 3,24 = 120 : 324 = 10:27 b) = c) =
So sánh các số hữu tỉ So sánh các số hữu tỉ: a) và b) và c) x = -0,75 và Lời giải: a) Vì -22 < -21 và 77> 0 nên x <y b) Vì -216 < -213 và 300 > 0 nên y < x c) Vậy x=y
Bài 28. Tính và rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Bài 28. Tính: Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm Lời giải: Nhận xét: Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm l[r]