Hệ thống từ vựng tiếng anh lớp 3 theo từng Unit bài học; Tài liệu tốt cho giaó viên tiếng anh, phụ huynh, học sinh theo dõi từ vựng (Vocabulary ) rõ ràng nhanh chóng.Chương trình tiếng anh tiểu học (chương trình tiếng anh mới của Bộ Giáo Dục Việt Nam)
free on board: Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu Freight: Hàng hóa được vận chuyển Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable - irrevocable letter of credit[r]
Cái phễuCó hình phễuQua đất liền, bằng đường bộHút, cuốnXe đẩy (của trẻ con)Nghiêm trọng, dữ dộiCư xử, đối xửHành vi, cách cư xửTrú, ẩn náuPhá hủy, phá hỏng, tàn pháSự tàn phá, sự hủy diệtGiáp với, tiếp giápBiên giớiUNIT 10 : LIFE ON OTHER PLANETS(sự sống trên các hành tinh khác)1. planet2. U[r]
Để học tốt tiếng anh chúng ta cần phải biết nghĩa của từ, phiên âm của từ và từ đó là (v), (n) hay (adj). Cụ thể như: able (adj) /''''''''eibl/ có năng lực, có tài. alone adj., (adv) /ə''''''''loun/ cô đơn, một mình.....
REVIEW 1. Cách nhận biết từ loại: a. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau: TION ATION invention, information, education MENT development, employment ENCEANCE difference, importance NESS richness, happiness, business
hiện nay con nguoi viet nam chung ta da co mot thu ngon ngu duoc dung rat pho bien va khong ke tuoi tac hay cap bac,chung ta cung xem day la von ngon ngu thu 2 cua ban than moi khi di ra giao tiep voi ban be,phong van viec làm..... dac biet la chung ta giao tiep noi chuyen voi ban be quoc te thi day[r]
>> Truy cập trang http:tuyensinh247.com để học Toán lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất1UNIT 1: FRIENDSHIPacquaintance (n)admire (v)aim (n)appearance (n)attraction (n)be based on (exp)benefit (n)calm (a)caring (a)change (n,v)changeable (a)chilli (n)close (a)concerned (with) (a)condition (n)constan[r]
Studies have shown that the key to increasing vocabulary is exposure to new words—not an innate ability to learn from context. Experts emphasize that vocabulary development is an attainable goal. If given the opportunity to learn new words as well as effective instruction, most students can acquire[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTỪ VỰNG TIẾNG ANH UNIT 1 LỚP 12A.Reading:- shift [∫ift] (n): ca, kíp- night shif: ca đêm- biologist[bai'ɔlədʒist] (n): nhà sinh vật học- project ['prədʒekt]: đề án, dự án- to join hands: nắm tay nhau, cùng nhau- caring (adj): quan tâm[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTừ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Technology and Youillustration (n) [,iləs'trei∫n] ví dụ minh họacentral processing ['prousesiη] unit (CPU) (n) thiết bị xử lí trung tâmkeyboard (n) ['ki:bɔ:d] bàn phímvisual display unit (VDU) (n)['vi∫u[r]