Tiết 06: VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG . A. CHUẨN BỊ: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm được định nghĩa VTCP và dạng PTTS của một đường thẳng, thấy được mối quan hệ giữa VTPT và VTCP của <[r]
nào? III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà:(7’) Xem lại các bài tập đã giải. Chuẩn bị các bài tập sau: B1: Trong mặt phẳng, Oxy, cho A(-1;3), B(4;-2). Tìm tập hợp các điểm M: MA2 - MB2 = 3 B2: Cho 3 đường thẳng d1: 3x - 4y - 2 = 0 d2: -2x + 5y - 1 = 0 d3: 2x + 3y + 4 = 0 Viết pt[r]
Em hãy đọc SGK trang 89, quan sát vào hình vẽ và cho biết những vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) ?urB. ChØ cã vect¬ lµ vtcp cña (d)A. Vect¬wurC. C¶ hai vect¬ vµ lµ vtcp cña (d).urvrD. C¶ ba vect¬ trªn lµ vtcp cña (d).Vectơ<[r]
Trường THPT Đakrông KIỂM TRA MỘT TIẾTLớp : Môn: Hình họcI. Trắc nghiệmCâu 1: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho điểm M(3,-4) phép đối xứng trục Ox biến M thành M’ có toạ độ: A. (-3,4) B. (3,-4) C. (3,4) D. (-3,-4)Câu 2: Phép biến hình nào sau đây không biến tam giác thành tam giác bằng nóA. Phép đ[r]
vrwurEm hãy đọc SGK trang 89, quan sát vào hình vẽ và cho biết những vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) ?urB. ChØ cã vect¬ lµ vtcp cña (d)A. Vect¬wurC. C¶ hai vect¬ vµ lµ vtcp cña (d).urvrD. C¶ ba vect¬ trªn lµ vtcp cña (d).V[r]
xP.Bài 2 : Gỉa sử a=);(βα, trong đó ta có thể giả sử 122=+βα.Và Ai(xi, yj), i=1, n.Đường thẳng d vì nhận vectơ a=);(βα làm vectơ chỉ phương, nên có dạng0=+−Cyxαβ.Khoảng cách từ Ai tới d là hi
Vectơ chỉ phương của đường thẳng1. Vectơ chỉ phương của đường thẳngĐịnh nghĩa :vectơcủađược gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu≠và giásong song hoặc trùng với ∆Nhận xét :- Nếulà một vectơ chỉ phương của đường thẳng
: ;quaM x yVTPT n a b∆=r có phương trình tổng quát là:a(x – x0) + b(y – y0) = 0Ví dụ: Lập pt tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A(2;2), B(4;3)Ví dụ: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình:3x +4y +5 = 0GV: Treo hình 3.6, 3.7, 3.8, 3.[r]
Lý thuyết Phương trình đường thẳngPHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG1. Vectơ chỉ phƣơng của đƣờng thẳngĐịnh nghĩa :vectơđược gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu≠và giá củasong songhoặc trùng với ∆Nhận xét :– Nếulà một vectơ chỉ phương của đường thẳng[r]
CÁC DẠNG TOÁN ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010 – 2011Vấn đề 1: Phương trình mặt phẳng. 2. Các dạng toán.Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng(P) qua một điểm 0 0 0M(x ;y ;z )và vuông góc với đường thẳng d.0 0 0HDP dÑieåm ñi qua M(x ;y ;z )VTPT n a→=uur uur Cần nhớ: MP vuông góc đường[r]
zxyzyx.Bài 3:Cho n điểm A1, A2, …,An trong mặt phẳmg toạ độ Oxy và một vectơ ( )βα;=a. Viết phương trình đường thẳng d nhận a làm vectơ chỉ phương và tổng bình phương khoảng cách từ Ai(xi;yi), i=1, 2,…, n đến đường thẳng d là nhỏ nhất.Bài 4:Hai hình c[r]
Rabci `P* `P$$$ cpbpapp −−−8=:P$/0/2. Phương trình đường thẳng* Để viết được phương trình đường thẳng dạng tham số cần phải biết được Toạ độ1 điểm và 1 vectơ chỉ phương* Để viết được phương trình đường thẳng dạng tổng quát cần biết được to[r]
x y2 3 0− + =. Tính bán kính đường tròn tâm I(–5; 3) và tiếp xúc với ∆.b) Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình 2 cạnh là: x y x y2 3 5 0, 3 2 7 0− + = + − = và đỉnh A(2; –3). Tính diện tích hình chữ nhật đó.c) Tính diện tích hình vuông có 4 đỉnh nằm trên 2 đường thẳng song song: d x[r]
- Chỉnh sửa và chính xác hóa.- Khi cho t một giá trị cụ thể thì ta xác địnhđược một điểm trên đường thẳng .6a. Củng cố và vận dụngHãy giải các câu 3, 4, 5 trong phiếu họctập.Hoạt động của HS (b)1b. Thực hiện theo hướng dẫn của GV- Đường thẳng.- Định nghĩa vectơ chỉ phương[r]
AB CD^.IJ AB IJ C D^ ^vàJABCDIEBài tập SGKBài tập đề nghịFKCác cách chứng minh hai đường thẳng a, b vuông góc. với lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng a, b.* . 0 ,a b u v u v^ =r r r rE2er1er3e
a nα=uur r Tọa độ H là nghiệm của hpt: (d) và (α)Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 7Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa 2. H là hình chiếu của M trên đường thẳng (d) Viết phương trình mpα qua M và vuông góc với (d): ta có dn aα=r uur Tọa độ H là nghiệm c[r]
Toạ độ của điểm và của vectơ, biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ; tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng của nó của hai vectơ. Khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, vectơ chỉ phương của đường thẳng. Phương trình mặt cầu, mặt phẳng và đường thẳng. Điều kiện để hai mặt phẳng song song,[r]
Cho hình chóp SABC có AB=BC = ; SA = a .ABC là tam giác vuông cân tại B .Khi đó bằng:Chọn một đáp án dưới đâyA. B. C. D. E. < Click để xem đáp ánBaì 67720Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc(ABC) và tam giác ABC nội tiếp nửa đường tròn đường kính AC.Gọi H là hình chiếu của A trên SB.Hã[r]
ĐỀ TOÁN 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNCâu 1: (5.0 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai điểm A(1; -3); B(-5;1) và đường thẳng d:5 0x y+ + =.1. Viết phương trình tham số của đường thẳng m đi qua hai điểm A, B.2. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách từ K đếnđường thẳng d<[r]
232Rttytx∈+=−=Xác định VTCP của (d)2. Viết PTTS của đường thẳng (d) đi qua M(-1; 2) có VTCP )1;2( −=u *Phương pháp viết PTTS của đường thẳng (Δ):1. (Δ) đi qua M có VTCP (viết như trên) u2. (Δ) đi qua 2 điểm A,B. +) Tính VTCP +) Viết PTTS (Δ) như mục 1.AB3. (Δ) đi qua[r]