BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄNI/ Put the verbs into Present Continuous Tense:1. John (not read) ________ a book now.2. What you (do) ________ tonight?3. Jack and Peter (work) ________ late today.4. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.5. Maria (sit) ________ next to P[r]
Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễnHôm nay, tôi giới thiệu tới các bạn bảng so sánh về dạng thức cũng như cách sử dụng 2 thì khá đơn giản: Thì Hiệntại đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn.Trong lúc luyện thi TOEIC với dạng bài này các bạn cần nắm được[r]
Công thức cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết, ngoại lệ của thì hiện tại tiếp diễn. Dạng đuôi ing của động từ, một số động từ không có dạng ing. Câu khẳng định, câu phủ định, câu hỏi, câu trả lời yes, câu trả lời no.
Bài tập Tiếng AnhBài tập kết hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn1. Where ___________you (live)____________?I (live)______________in Hai Duong town.2. What _______________he (do) ______________now?He (water)_________________flowers in the garden.3. What ____________[r]
bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
watch -> watchesgo -> goes- Đối với những động từ tận cùng là: “phụ âm + y” thì y i+ esVí dụ: study -> studiescarry -> carriestry -> tries- Đối với động từ có đuôi là “nguyên âm + y” thì y y + sVí dụ: play -> playsstay -> stays- Các động từ còn lạ[r]
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? She (be)[r]
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]
Tóm tắt ngắn ngọn cách thức sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Anh, kèm ví dụ minh họa trực quan. Bao gồm: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai[r]
Bài giảng power point về dạng thức và cách dùng, cũng như phân biệt hai thì Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (present simple and present continuous), nêu các động từ không dùng cho thì tiếp diễn, quy tắc thêm ing...Bài giảng phù hợp cho trình độ sơ câp và tiền trung cấp (elementary and preintermed[r]
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]
tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 9 các thì trong tiếng anh 9. Tương lai đơn: 10. Tương lai gần: 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): . Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous): 3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past): 4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous): Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra. ( dk trong mde if có thể xảyra)Note:Câu điều kiện loại 0 : If+S+ V(ht), S+ V(htai)Diễn tả một thói quen, một qui luật, một sự thật hiển nhiênIf we boil water, it vapors.Diễn tả một đề nghị lịch sựIf + S + V(ht) …, mệnh lệnh thức trực tiếpIf you go[r]
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
Ảnh chỉ có một nhân vật, Ảnh có nhiều nhân vật, Ảnh miêu tả vị trí và trạng thái của sự vật, Ảnh có người lẫn sự vật, Ảnh có vật và bối cảnh. Giới thiệu vậy thui chứ cũng không cần nhớ làm gì vì cách làm cũng không khác nhau lắm.