ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiBài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơnI) Hoàn thành bức thư dưới đây gửi cho một tờ báo. Sử dụng hiện tại hoàn thành hoặc quákhứ đơn.A few days ago I learned (learn) that someone pl[r]
SheItWeYouTheyleave yesterday? Các động từ bất quy tắc Nguyên thể Quá khứ đơnQuá khứ phân từ be was/were beenbeat beat beatenbecome became becomebegin began begunbend bent bentbet bet betbite bit bittenblow blew blownbreak broke brokenbring brought broughtbuild built builtburst burst burstb[r]
DẠNG 1 : ChUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI ) Dạng này có các mẫu sau đây , công thức thì không có nên mình chỉ đưa ra các ví dụ trong đó có các chổ tô màu là những dấu hiệu để nhận dạng ra công thức.1. This is the first time I have seen him[r]
mắt cắp những chiếc đồng hồ. Bởi vì sự mắt cắp những chiếc đồng hồ xảy ra trước sự kiện cảnh sát phỏng vấn, Tim sử dụng dạng quá khứ hoàn thành: 'I had stolen'.Không quan trọng là sự kiện nào được nói trước - dạng này làm rõ sự kiện nào đã xảy ra trước. Tim đã có thể nói rằng:"But you[r]
bài tập unit 1 lớp 10 (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn mệnh đề If) 1 It stopped raining, so I _______ off my raincoat. (take) 2 The novel wasn’t very interesting. I _______ it very much. (enjoy). 3 We went to Kate’s house but she ________ at home. (be) 4 She was in a hurry, so she[r]
bags. II. Cách sử dụng: QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. (Hành động xảy ra trước dùng QKHT - xảy ra s[r]
Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I haven’t seen (I / not /see) you today, until now.Har[r]
3 My best friend went to London month 4 I was having dinner, my sister was having a shower 5 did the supermarket close?. 6 Your aunt studied German 2001 7 Rose played in an orchestra she[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
Giải thích:Cấu trúc “would rather” khi dùng để diễn đạt nghĩa một người muốn người khác làm điều gì- Ở hiện tại hoặc tương lai: S1 + would rather (that) + S2 + V.ed- Ở quá khứ: S1 + would rather (that) + S2 + had V.p.pTrong câu dùng trạng từ “yesterday” (ngày hôm qua) => dùng cấ[r]
ĐÁP ÁN BÀI TẬP NGỮ PHÁPQuestion 1. Chọn đáp án DGiải thích: Quá khứ hoàn thành miêu tả một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ. TrongQuestion trên, làm xong bài tập rồi mới đi ngủ; mà hành động đi ngủ lại xảy ra ở thì quá khứ đơn => hànhđộng[r]
Kiến thức về câu điều kiệnTạm dịch: Nếu anh ta không dành cả tuổi thanh xuân không học hành gì, anh ta sẽ không phải tự tráchmình vì sự thiếu hiểu biết của anh ta bây giờ.Căn cứ vào động từ của mệnh đề điều kiện “had not spent” điều kiện loại 3 và trạng từ thời gian“now” nên mệnh đề chính phải chia[r]
California dân số đông đúc…) mang nghĩa khẳng định nên mệnh đề còn lại phải mang nghĩa phủ định.Do vậy few people (ít có người/ ít người) là đáp án chính xác. a number people, many people đều mangnghĩa có nhiều người, a few of people (một vài người).Question 4: Đáp án AGiải thích: so that (nên), if[r]
1- Thì Hiện tại đơn , Hiện tại tiếp diễn (Present, Present continuous)2- Thì Hiện tại hoàn thành, Hiện tại tiếp diễn (Present perfect, Present Perfect continuous)3- Thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn (Past perfect, Past Perfect continuou[r]
9) While I ...................along the road, I saw a friend of mine a) had cycled b) have cycled c) cycled d) was cycling 10) When I ........................home last night, I discovered that Jane...............a beautiful candle-lit dinner a) arrived / had prepared b) arrived / prepared c) had[r]
sử dụng sai giới từ. + Tìm hiểu vị trí của tính từ phải trong câu. Hãy nhớ là tính từ được sử dụng để mô tả các danh từ và đại từ. Vì vậy, chúng phải được đặt là gần danh từ và đại từ. + Để ý vị trí của trạng từ trong câu. Hãy nhớ rằng trạng từ dùng để mô tả động từ, tính từ, trạng từ khác. Vì vậy[r]
Kinh nghiệm với bài tập điền từ Kỳ thi TOEIC Reading là một kỳ thi không hề đơn giản chút nào đối với người học tiếng anh như một ngôn ngữ thứ 2. Điều này là bởi vì người học cần giỏi ngữ pháp tiếng Anh Thông thường, câu cần phải đặt trong văn cảnh để có thể hiểu được ý nghĩa. Những phần của bài[r]
Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]
Giải thích:- Dấu hiệu nhận biết: for many consecutive days (trong nhiều ngày liên tiếp)- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại(nhấn mạnh tính liên tục).- Cấu trúc: S + have/has + been + V.ingTạm dịch: Tôi đã[r]