BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ TIẾP DIỄN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ TIẾP DIỄN":

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ TIẾP DIỄN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ TIẾP DIỄN

Bài tập Tiếng AnhBài tập kết hợp thì hiện tại đơnhiện tại tiếp diễn1. Where ___________you (live)____________?I (live)______________in Hai Duong town.2. What _______________he (do) ______________now?He (water)_________________flowers in the garden.3. What _____[r]

4 Đọc thêm

Bài tập Hiện tại đơn Hiện tại Tiếp diễn cho người mất gốc TA hoặc chương trình lớp 6

BÀI TẬP HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN CHO NGƯỜI MẤT GỐC TA HOẶC CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6

1 số bài tập thì Hiện tại đơn và Hiện tại Tiếp diễn cực dễ cho chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cơ bản hoặc cho người mất gốc Tiếng Anh muốn ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh.
Bài tập được tham khảo từ nhiều nguồn có chọn lọc và sáng kiến của bản thân

2 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄNI/ Put the verbs into Present Continuous Tense:1. John (not read) ________ a book now.2. What you (do) ________ tonight?3. Jack and Peter (work) ________ late today.4. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.5. Maria (sit) ________ next to P[r]

2 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

watch -> watchesgo -> goes- Đối với những động từ tận cùng là: “phụ âm + y” thì y  i+ esVí dụ: study -> studiescarry -> carriestry -> tries- Đối với động từ có đuôi là “nguyên âm + y” thì y  y + sVí dụ: play -> playsstay -> stays- Các động từ còn lạ[r]

3 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 4: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 4: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 4: Thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn tự học Tiếng Anh hiệu quả tốt nhất với lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn, video học thì hiện tại tiếp diễn, bài tập thực hành, bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn hiểu và nắm được thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng An[r]

5 Đọc thêm

 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

She is having breakfast with herfamilyThey are studying EnglishThey often watch TVtogetherCHỨC NĂNG:HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)1. Diễn đạt một hành độngđang xảy ra tại thời điểm nóiEx: I usually go to bed at 11 p.mEx: She is crying now2. Diễn đạt[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

Bài tập thì hiện tại đơnhiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? S[r]

3 Đọc thêm

 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Giống như thì hiện tài hoàn thành , thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ, tiếp tục đến hiện tại và có thể tiếp tục đến tương lai. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có khác ở chỗ nó nhấn mạnh tính liên tục củ[r]

1 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

BÀI TẬP TIẾNG ANH HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất

2 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

TIẾNG ANH LỚP 8 THÍ ĐIỂM UNIT 7

TIẾNG ANH LỚP 8 THÍ ĐIỂM UNIT 7

water with them.4) If you...........(to press) CTRL + s, you...........(to save) the file.5) You...........(to cross) the Channel if you...........(to fly) from Paris toLondon.6) Fred...........(to answer) the phone if his wife (to have) a bath.7) If Claire...........(to wear) this dress at the part[r]

8 Đọc thêm

DE CUONG ON TAP TIENG ANH TOAN TAP

DE CUONG ON TAP TIENG ANH TOAN TAP

đề cương ôn tập tiếng anh toàn tập hay nhất , các dang từ như , Động từ nguyên thể , Nhận biết danh từ ,Nhận biết tính từ ,Nhận biết trạng từ ,Hiện tại đơn ,Quá khứ đơn ,Tương lai đơn,Hiện tại tiếp diễn

10 Đọc thêm

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có:
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG
CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI
CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI
BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
I. Use the Past form of the ver[r]

61 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

tài liệu ôn tập t a lớp 9

TÀI LIỆU ÔN TẬP T A LỚP 9

tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 9
các thì trong tiếng anh
9. Tương lai đơn:
10. Tương lai gần:
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):

2 Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm

BAI TAP VE THI QK DON VA QK TIEP DIEN (1)

BAI TAP VE THI QK DON VA QK TIEP DIEN (1)

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]

6 Đọc thêm

TOEFL GRAMMAR ( tài liệu du học)

TOEFL GRAMMAR ( TÀI LIỆU DU HỌC)

Danh từ đếm được và không đếm được; quán từ và the, cách sử dụng other và another; cách sử dụng litter a litter, few a few. Sở hữu cách; động từ, hiện tai hiện đại đơn, hiện tại tiếp diễn. Danh từ đếm được và không đếm được; quán từ và the, cách sử dụng other và another; cách sử dụng litter a litter[r]

126 Đọc thêm

Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng Anh Tóm tắt

TỔNG HỢP CÁCH DÙNG 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH TÓM TẮT

Tóm tắt ngắn ngọn cách thức sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Anh, kèm ví dụ minh họa trực quan. Bao gồm: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai[r]

4 Đọc thêm