TỔNG HỢP DẠNG TOÁN VỀ PHẦN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ VÀCÁCH GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH CHỨA SIN COSDạng 1: Tìm m để hàm sốđạt cực đại hoặc cực tiểu tạiPhương pháp: ta sử dụng điều kiện sau:Nếu0\end{array} \right." /> thì hàm số đạt cực tiểu tạiNếuthì hàm số đạt cực đại tại..Ví dụ 1[r]
phương trình bậc nhất theo sin và cos (phương trình cổ điển ) rất hay gặp trong các đề thi đại học, yêu cầu các bạn phải nhìn ra vấn đề, ngoài ra trong thực tế nó dùng trong tính toán chu kì các mạch...
Bài 7. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 7. Giải các phương trình sau: a) sin 3x - cos 5x = 0 ; b) tan 3x . tan x = 1. Đáp án : Bài 7. a) sin 3x - cos 5x = 0 ⇔ cos 5x = sin 3x ⇔ cos 5x = cos ( - 3x) ⇔ b) tan 3x . tan x = 1 ⇔ . Điều[r]
Bài 6: Giải các phương trình sau: Bài 6: Giải các phương trình sau: a. tan (2x + 1)tan (3x - 1) = 1; b. tan x + tan (x + ) = 1 Lời giải: a) tan(2x + 1)tan(3x - 1) = 1 ⇔ = 1. Với điều kiện cos(2x + 1)cos(3x - 1) ≠ 0 phương trình tương đương với cos(2x + 1)cos(3x - 1) - sin(2x[r]
Bài 5. Giải các phương trình sau: Bài tâp : Bài 5. Giải các phương trình sau: a) tan (x - 150) = ; b) cot (3x - 1) = -√3 ; c) cos 2x . tan x = 0 ; d) sin 3x . cot x = 0 . Đáp án : Bài 5. a) Vì = tan[r]
Câu1: (2,0 điểm). Cho hàm số 2 2 3 y x x = − − (P) a/ Khảo sát sựbiến thiên và vẽ đồthị(P) của hàm số. b/Tìm m để đường thẳng (d): y x m = − + cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 3 2 Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình: cos 2 cos cos sin 2 sin x x x x x + =[r]
Câu1: (2,0 điểm). Cho hàm số 2 2 3 y x x = − − (P) a/ Khảo sát sựbiến thiên và vẽ đồthị(P) của hàm số. b/Tìm m để đường thẳng (d): y x m = − + cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 3 2 Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình: cos 2 cos cos sin 2 sin x x x x x + =[r]
1. Các dạng phương trình lượng giác thường gặp 1. Các dạng phương trình lượng giác thường gặp Các phương trình lượng giác rất đa dạng, trong chương trình chỉ học một số dạng phương trình lượng giác đơn giản nhất : 2. Phương pháp giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Chỉ[r]
Bài 5. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 5. Giải các phương trình sau: a) cosx - √3sinx = √2; b) 3sin3x - 4cos3x = 5; b) 2sin2x + 2cos2x - √2 = 0; c) 5cos2x + 12sin2x -13 = 0. Đáp án : Bài 5. a) cosx - √3sinx = [r]
Bài tập Phương trình vi phân –ĐHCQ K7 PHẦN 1. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1 Phương trình vi phân có biến sốphân ly 1. 0 sin 2 cos = − ′ y y y 2. sin cos yyy ′=+ 3. () 12 x yy y ′ −=− 4. 1 y dy e dx =+ 5. () () 22 110 xydxyxdy +++= 6. 1 1 y x ′= + 7. ()22 11 x y x x ′= +++ 8. ()() 2 2 21 11 dy[r]
Sinusoidal SteadyState Analysis Hiểu ý nghĩa vật lý của tín hiệu sin(ac) Hiểu được ý nghĩa của rms Hiểu các khái niệm phasor và có thể để thực hiện một biến đổi phasor và một phasor nghịch đảo Mục tiêu 2 V t T Vm Nguồn Sinusoidal ( ) cos( ) m v t V t : 2 : f f radian (rad[r]
1. Kiến thức toán cơ bản:a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:Hàm sốĐạo hàmy = sinxy’ = cosxy = cosxy’ = sinxb. Các công thức lượng giác cơ bản:2sin2a = 1 – cos2a cos = cos( + ) sina = cos(a + ) 2cos2a = 1 + cos2asina = cos(a ) sina + cosa = cosa = cos(a + ) sina cos[r]
pHƯƠNG PHÁP Tùy theo từng bài toán và sở trường từng người, ta có thể dùng giản đồ vecto hoặc công thức lượng giác để giải các bài tập loại này Lưu ý: nếu có một phương trình dao động thành phần dạng sin thì phải đổi phương trình này sang dạng cos rồi mới tính toán hoặc vẽ giản đồ vecto
Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(-3;2), B(-4;5) và C(-1;3) Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(-3;2), B(-4;5) và C(-1;3) a) Chứng minh rằng các điểm A'(2;3), B'(5;4) và C'(3;1) theo thứ tự là ảnh của A, B và C qua phép quay tâm O góc -. b) Gọi tam giác là ảnh của tam giác ABC qua phép dờ[r]
SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN khối A. Ngày thi : 28.02.2010 (Chủ Nhật ) ĐỀ 01 I. PHẦN BẮT BUỘC ( 7,0 điểm ) Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số : + = − 3 1 x y x , có đồ thị là (C ) . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số . 2. Cho điểm ( ) ∈ ( ) 0 0 0 M x ;y C . Tiếp tuy[r]
6. Chứng minh rằng các hàm số sau 6. Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x: a) sin6x + cos6x + 3sin2x.cos2x; b) cos2 + cos2 + cos2 + cos2 -2sin2x. Lời giải: a) Cách 1: Ta có: y' = 6sin5x.cosx - 6cos5x.sinx + 6sinx.cos3x - 6sin3x.cosx = 6sin3x.cosx(sin2x - 1) + 6sinx.cos3x[r]
Bài 1. ( 2 điểm)Cho hàm số f(x) =Chứng minh rằng 1 x sin xdx4 4 2= f’(0).Bài 2. ( 2 điểm)Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miềnkhi quay quanh trục oy.Bài 3. ( 2 điểm)Tìm m để bất phương trình: mx2 + mx + m 2 0 có nghiệm x(1;2).Bài 4. ( 2 điểm)Giải và biện luận phương trình: 4x+1+2(m[r]
Th.S HÀ THỊ THÚY HẰNG (Chủ biên) CAO VĂN TÚ – VŨ KHẮC MẠNH
LỜI NÓI ĐẦU
Chương trình môn Toán ở trường THPT đã có nhiều thay đổi từ khi Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành chương trình cải cách giáo dục. Tài liệu “Chuyên đề lu[r]
BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A) KIẾN THỨC CƠ BẢN: y = sinx y = cosx y = tanx y = cotx Taäp xaùc ñònh D = R D = R D = R { + kp} D = R {kp} Taäp giaù trò T = – 1 ; 1 T = – 1 ; 1 R R Chu kyø T = 2p T = 2p T = p T = p Tính chaün leû Leû Chaün Leû Leû Söï bieán thieân Ñoàng bieán treân: