CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁ[r]
THPT LÊ XOAY BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11Chuyên đề I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCI. Phương trình lượng giác cơ bảnBài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:a. 2sin 3x 36π − = ÷ b. ( ) ( )0 0sin 2x 45 c x 60 0os− + + =c. tan3x cot 2x=d. ( )xc[r]
e. (2sinx - cosx)(1 + cosx) = sin2x g. 1 + sinxcos2x = sinx + cos2xh. sin2xtanx + cos2xcotx - sin2x = 1 + tanx + cotxi. sin2x + sinxcos4x + cos24x = 34.VII. Tổng hợp các phương pháp giải phương trình lượng giác1. Đặt ẩn phụÁp dụng cho các loại phương trìn[r]
−−−⎜⎟⎝⎠=− 2. Cho phương trình cosx + msinx = 2 (1) a/ Giải phương trình m3= b/ Tìm các giá trò m để (1) có nghiệm (ĐS : m3≥ ) 3. Cho phương trình : ()msinx2 mcosx21m2cosx m2sinx−−=−− a/ Giải phương trình (1) khi m = 1 b/ Khi m0vàm 2≠≠ thì (1) có bao nhiêu nghiệm trên[r]
= Trong cả 2 trường hợp, NHẤT THIẾT phải đặt và thử lại điều kiện 2.t ≤ Thí dụ 4. 3sin .sin 2 sin3 6cos .xx x x+= ( arctan2 ,xkπ= +,3xmππ=±+, ).km∈ Lưu ý: Nếu trong PT chỉ có các số hạng bậc nhất và bậc ba đối với sin x và cos ,[r]
÷ Câu3: Giải các phương trình lượng giác sau : a.3 cos2 sin 2 2x x+ = (2,5điểm) b.2 24sin 2sin 2 2cos 1x x x+ + = (3điểm) Câu 4: Giải phương trình : sin cos os2 0x x c x+ + = (1điểm)Đề 2:Câu1: Tìm tập xác định của hàm số sau (1,5 đi[r]
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2,5Đ_ - Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx, hoặc là phương trình sau khi biến đổi đơn giản trở thành phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.. [r]
Cách 2: Áp dụng công thức hạ bậc.4. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:Dạng: a(sinx± cosx)+ bsinxcosx=c.Cách giải: Đặt t= sinx± cosx. Điều kiện | t |2≤. sin cos 2 sin 2 cos4 4sin cos 2sin 2 cos4 4x x x xx x x xπ ππ π [r]
sin -cos ,( )2 (4tπx x x nπ nt lo=⇔ ⇔ = ⇔ = − + ∈= −¢¹i) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:4πx nπ= − +; 2 , ( , ) x kπ n k= ∈ ¢Phương pháp 3: Quy phương trình lượng giác về việc giải hệ phương trình lượng giác bằng cách đánh giá, so sánh, sử dụ[r]
a => sin2a = = 2a2cos1−2cos(a + b) = cosacosb – sinasinbcos(a - b) = cosacosb + sinasinbsin(a + b) = sinacosb + sinbcosasin(a - b) = sinacosb – sinbcosatan(a + b) = 1tan a tan btan a.tanb+− tan(a - b) = 1tan a tanbtan a.tan b−+Câu hỏi và bài tập ơn chương hàm số lượng[r]
Tiết 21: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 (LẦN 1)-THAM KHẢOI.Mục đích, yêu cầu:1.Kiến thức:- Nắm được tập xác định,tập giá trị, tính chẵn lẽ, tính tuần hoàn của 4 hàm số lượng giác cơ bản.- Nắm được định nghĩa và phương pháp giải của phương trình lượng giác cơ bản, và một[r]
sung (nếu cần) GV nêu lời giải đúng và cho điểm các nhóm. HĐ2( ): (Bài tập về tìm nghiệm của phương trình trên khoảng đã chỉ ra) GV nêu đề bài tập 2 và viết lên bảng. GV cho HS thảo luận và tìm lời giải HS xem nội dung bài tập 2,
THPT LÊ XOAY BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11Chuyên đề I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCI. Phương trình lượng giác cơ bảnBài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:a. 2sin 3x 36π − = ÷ b. ( ) ( )0 0sin 2x 45 c x 60 0os− + + =c. tan3x cot 2x=d. ( )xc[r]
Giáo viên: Dương Thị Đào Trường THPT Hướng PhùngTiết 11 _ §3. MỘI SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶPNgày soạn: 29 / 08 / 2009.Ngày lên lớp: 1, Lớp 11B1: Tiết Thứ : / / 2009 2, Lớp 11B2: Tiết Thứ : / / 2009 3, Lớp 11B3: Tiết Thứ : / / 2009I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: + Hiểu thế nào là <[r]
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LƯỢNG GIÁC Công thức lượng giác 1. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M có sđ = α sinα = yM; cosα = xM. tan α = ; cot α = 2. Các tính chất Với mọi α ta có: –1 ≤ sin α ≤ 1 hay |sin α| ≤ 1; –1 ≤ cos α ≤ 1 hay |cos α| ≤ 1 3. Các hằng đẳng thức lư[r]
C NG ƠN T P H C KÌ I L P 11 C B NĐỀ ƯƠ Ậ Ọ Ớ Ơ ẢA. Nội dung cơ bảnI.Hàm số lượng giác.1.biết tìm tập xác định hàm số2. Biết cách tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số3. Giải được các phương trình lượng giác:Phương trình bậc nhất, phương[r]
= − − ÷ Câu3: Giải các phương trình lượng giác sau : a.3 sin 2 cos2 1x x− = (2,5điểm) b.2 25sin 2sin .cos cos 2x x x x+ + = (3điểm) Câu 4: Giải phương trình : sin cos cos 2 0x x x+ + = (1điểm)III.Đáp án:Đáp án Điểm Đ[r]
Hướng nghiên cứu tiếp theoTìm số nghiệm trên (a; b) ([a; b], (a; b] hay [a; b)) của phương trình lượng giác thuộc một trongba dạng1. f(x) = 0;2. f(x) · g(x) = 0 (tăng nghiệm);3.f(x)= 0 (giảm nghiệm).g(x)Ghi chú Trong bài viết này, chúng tôi sử dụng CASIO fx-570VN Plus và VINACAL 570ES[r]
Trường cấp 2-3 Sơn Thành ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Tổ Toán-Tin Môn: Toán 11CBI. LÝ THUYẾT1. Hình học:-Phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm: Biểu thức tọa độ, tìm ảnh của điểm, đường thẳng, đườngtròn qua phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm.-Xác định điểm chung của đường thẳng và mặt phẳng, giao tuyến của h[r]