CÂU 3 CHO ĐƯỜNG TRÒN TÂM O ĐƯỜNG KÍNH AB VÀ DÂY CD KHÔNG ĐI QUA TÂM HÌNH VẼ TRONG CÁC KHẲNG ĐỊNH SAU...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÂU 3 CHO ĐƯỜNG TRÒN TÂM O ĐƯỜNG KÍNH AB VÀ DÂY CD KHÔNG ĐI QUA TÂM HÌNH VẼ TRONG CÁC KHẲNG ĐỊNH SAU...":
BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Vẽ hai dây AC và BD của (O) sao cho hai dây này lần lượt cắt (O’) tại C’ và D’. Khi đó: C’D’ CD C’D’ cắt CD C’D’ AB AB CD Câu 2: Gọi là hai nghiệm của phương trình: . Khi đó: Câu 3: Gọi là hai nghiệm củ[r]
Bài 19. Cho một đường tròn tâm O Bài 19. Cho một đường tròn tâm O, đường kính AB và S là một điểm nằm ngoài đường tròn. SA và SB lần lượt cắt đường tròn tại M, N. Gọi H là giao điểm của BM và AN. Chứng minh rằng SH vuông góc với AB. Hướng dẫn giải: BM ⊥ SA ( = vì là góc nội tiếp chắn nửa đường[r]
Câu 4: (3 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A (AB vẽ nửa đường tròn tâm O đường kinh BH cắt AB tại E và nửa đường tròn tâm O’ đường kính CHcắt AC tại F. Chứng minh:a/ Tứ giác AEHF là hình chữ nhậtb/ EF là tiếp tuyến chung của[r]
Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2014 - đề số 1 cập nhật ngày 21/2/2014: Câu 3: (1 điểm) Hai người cùng làm chung một công việc thì sau 4 giờ 30 phút họ làm xong. Nếu một mình người thứ nhất làm trong 4 giờ, sau đó một[r]
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2014 - Đề 1 I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng[r]
Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD không cắt đường kính AB. Bài 11. Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD không cắt đường kính AB. Gọi H và K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến CD. Chứng minh rằng CH=DK Gợi ý: Kẻ OM vuông góc với CD. Hướng dẫn giải: Vẽ ta được CM=[r]
ĐỀ SỐ 1 Câu 1: a) Cho biết a = và b = . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. b) Giải hệ phương trình: . Câu 2: Cho biểu thức P = (với x > 0, x 1) a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm các giá trị của x để P > . Câu 3: Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) G[r]
Cho đường tròn tâm O đường kính AB Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Một tiếp tuyến của đường tròn tại P cắt đường thẳng AB tại T (điểm B nằm giữa O và T) Chứng minh + 2. = . Hướng dẫn giải: Ta có là góc tạo bởi tiếp tuyến PT và dây cung PB của đường tròn (O) nên = sđ (cung nhỏ ) (1) Lạ[r]
Câu V (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=2r, Ax và By là 2 tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy 1 điểm M thuộc cung AB và vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By lần lượt tại C và D. 1. Chứng minh COD là tam giác vuông. 2. Chứng minh tích AC.BD có giá trị không đổi khi[r]
BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN NGUYỄN XUÂN THỤ Ý YÊN NAM ĐỊNH ĐỀ SỐ 1
Câu 1: a) Cho biết a = và b = . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. b) Giải hệ phương trình: . Câu 2: Cho biểu thức P = (với x > 0, x 1) Rút gọn biểu thức P. a) Tìm các giá trị của x để P > . Câu[r]
Bài 29. Cho đường tròn tâm (O), đường kính AB Bài 29. Cho đường tròn tâm (O), đường kính AB. Lấy điểm khác A và B trên đường tròn. Gọi T là giao điểm của AP với tiếp tuyến tại B của đường tròn. Chứng minh =. Hướng dẫn giải: là góc tạo bởi tiếp tuyến BT và dây cung BP.[r]
Câu 1: a) Cho biết a = và b = . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. b) Giải hệ phương trình: . Câu2: Cho biểu thức P = (với x > 0, x 1) a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm các giá trị của x để P > . Câu 3: Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương[r]
Câu 1: a) Cho biết a = và b = . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. b) Giải hệ phương trình: . Câu 2: Cho biểu thức P = (với x > 0, x 1) a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm các giá trị của x để P > . Câu 3: Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phươn[r]
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2014 Trường THCS Nghi Thuận Bài 2: ( 2.0 điểm ) Cho hàm số y = ( m – 1 )x + 26 . Hãy xác định m để: Hàm số trên đồng biến. Đồ thị của hàm số đi qua điểm A( 1; -2). Vẽ đồ thị hàm số[r]
Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Bài 26. Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). a) Chứng minh rằng OA vuông góc với BC. b) Vẽ đường k[r]
Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA. Bài 36. Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA. a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. b) Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh rằng AC=CD. Hướng dẫn giải: a) Gọi O' là tâm củ[r]
Bài 42. Vẽ lại các hình sau(đúng kích thước như hình đã cho) Bài 42. Vẽ lại các hình sau(đúng kích thước như hình đã cho) Hướng dẫn vẽ: a) Trước hết vẽ đường tròn bán kính 1.2 cm rồi vẽ đường kình của đường tròn. Trên hai nửa mặt phẳng bờ đối nhau là đường kính vẽ hai nửa đường tròn có đường k[r]
Lý thuyết về đường kính và dây của đường tròn. Lý thuyết về đường kính và dây của đường tròn Tóm tắt kiến thức: 1. So sánh độ dài của đường kính và dây. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. 2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây. - Trong một đường tròn, đường kính vu[r]
Đường tròn tâm O bán kính R, kí hiệu (O;R), là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Lý thuyết về sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Tóm tắt kiến thức: 1. Định nghĩa đường tròn: Đường tròn tâm O bán kính R, kí hiệu (O;R), là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.[r]