Đường tròn tâm O bán kính R, kí hiệu (O;R), là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Lý thuyết về sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Tóm tắt kiến thức: 1. Định nghĩa đường tròn: Đường tròn tâm O bán kính R, kí hiệu (O;R), là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.[r]
Bài 1. Cho đường tròn tâm O bán kính r nằm trên mặt phẳng (P). Từ những điểm M thuộc đường tròn này ta kẻ những đường thẳng vuông góc với (P). Chứng minh rằng những đường thẳng như vậy nằm trên một mặt trụ tròn xoay. Hãy xác định trục và bán kính của mặt trụ đó. Bài 1. Cho đường tròn tâm O bán kí[r]
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toánCâu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 1 = 0 và mặt cầu( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 2 = 0 . Chứng minh ( S ) cắt ( P ) theo giao t[r]
Giáo án hình học nâng cao 10 Viết được phương trình tròn trong một số trường hợp đơn giản. Xác định được tâm và bán kính đường tròn có pt : (x – x0)2 + (y – y0)2 Nắm được điều kiện khi nào pt x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 Viết được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khí biết một điểm thuộc tiế[r]
Có một chi tiết máy 57. Có một chi tiết máy ( mà đường viền ngoài là đường tròn) bị gãy. Làm thế nào để xác định được bán kính của đường viền này. Hướng dẫn: Lấy ba điểm phân biệt A, B, C trên đường viền ngoài, suy ra ∆ABC có đường tròn ngoại tiếp chính là đường viền ngoài. Do đó tâm đường tr[r]
A MỤC TIÊU:Học sinh cần nắm vững các kiến thức cơ bản về đường tròn.Vận dụng một cách thành thục các đn,tính chất để giải các dạng bài tập đó.Rèn kỹ năng và tư duy hình học.Sáng tạo và linh hoạt trong giải toán hình học.B NỘI DUNG :I Những kiến thức cơ bản :1)Sự xác định và các tính chất cơ bản của[r]
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 17 Nhận biết: tâm và bán kính của đường tròn 18 Thông hiểu: tìm bán kính đường tròn tiếp xúc với đường thẳng cho trước 19 Vận dụng: tìm phương trình tiếp tuyến củ[r]
Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA. Bài 36. Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA. a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. b) Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh rằng AC=CD. Hướng dẫn giải: a) Gọi O' là tâm củ[r]
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy xác định vị trí của mỗi điểm A(-1;-1), B(-1;-2), Bài 4. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy xác định vị trí của mỗi điểm A(-1;-1), B(-1;-2), đối với đường tròn tâm O bán kính 2. Hướng dẫn giải: Khoảng cách d từ gốc tọa độ đến điểm (x;y) được tính theo công thức Ta có [r]
A Môc tiªu: Häc sinh cÇn n¾m v÷ng c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ ®êng trßn. VËn dông mét c¸ch thµnh thôc c¸c ®n,tÝnh chÊt ®Ó gi¶i c¸c d¹ng bµi tËp ®ã. RÌn kü n¨ng vµ t duy h×nh häc.S¸ng t¹o vµ linh ho¹t trong gi¶i to¸n h×nh häc. B NỘI DUNG : I Những kiến thức cơ bản : 1) Sự xác định và các tính chất cơ[r]
1.Lập phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước 1.Lập phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Phương trình đường tròn có tâm I(a; b), bán kính R là : (x –a)2 + (y – b)2 = R2 2. Nhận xét Phương trình đường tròn (x – a)2 + (y – b)2 = R2 có thể được viết dưới dạng [r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa a) Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác này gọi là nội tiếp đường tròn. b) Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là ngoại t[r]
Tìm tâm vị tự của hai đường tròn trong các trường hợp sau Tìm tâm vị tự của hai đường tròn trong các trường hợp sau Lời giải: Lấy điểm M thuộc đường tròn (I). Qua I' kẻ đường thẳng song song với IM, đường thẳng này cắt đường tròn (I') tại M' và M''. Hai đường thẳng MM' và MM'' cắt đường thẳng II'[r]
Câu 1 :Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn .
A. min B. min C. min D. min Câu 2 :Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x +1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. B. C. 1 D. 2
Câu 3 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, đường tròn[r]
7Thông hiểu : Cho các yếu tố cạnh góc, tính cạnh, góc còn lại trong tam giác.8Thông hiểu : Cho các yếu tố cạnh góc, tính S, R, r, h.9Nhận biết: Cho phương trình đường tròn xác định tâm và bán kính.10Vận dụng cao :Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn .B PHẦN[r]
1BC 2 .4Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm bất kì. Chứng minh:a) MA2 MC 2 MB2 MD2b) MA.MC MB.MD2c) MA MB.MD 2MA.MO (O là tâm của hình chữ nhật).Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0).a) Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC.b) Tìm toạ độ điểm M biết CM 2 AB 3 AC .c[r]
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I 1x 3 1dxx2Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a (a>0), ABC 600 . Cạnh bênSa vuông góc với mặt đáy (ABCD), góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Gọi M là trung điểmcủa SB. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng[r]
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (...) Bài 38. Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (...) : a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O;3cm) nằm trên ... b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O;3cm) nằm trên ... Hướng dẫn gải: a)[r]
=> éE1 + éE2 = éH1 + éH2 mà éH1 + éH2 = éAHB = 900 => éE1 + éE2 = éO1EF = 900=> O1E ⊥EF .Chứng minh tương tự ta cũng có O2F ⊥ EF. Vậy EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn .Bài 14 Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 10 Cm, CB = 40 Cm. Vẽ về một phíacủa AB[r]
Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Bài 20. Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB. Hướng dẫn giải: Dùng định lý Py-ta-go tính được AB=8cm.