Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như: Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tóm tắt kiến thức: Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậ[r]
BÀI GIẢNGĐẠI SỐ 9BÀI 5: BẢNG CĂN BẬC HAIBẢNG CĂN BẬC HAIMục tiêuHS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.HS có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc haicủa một số không âm.Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn .BẢNG CĂN BẬC HAI1.[r]
Căn bậc hai của422là và - .933Căn bậc hai của 0, 25 là 0, 5 và - 0,5.Căn bậc hai của 2 là 2 và - 2 .3. Bài mới:*. Nêu vấn đề:(1’) Ta đã rất quyen thuộc với phép toán bình phương vậy phéptoán ngược với phép toán bình phương là phép tóan nào? Để trả lời câu hỏ[r]
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √0 = 0. Căn bậc hai số học Ở lớp 7, ta đã biết: C[r]
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]
Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]
b) Chứng minh Sm n Sm n Sm Sn c) S4 34Sn ( 3 2)n ( 3 2)n (với n nguyên dương).S2n Sn2 2b) Tính S2 , S4 .HD: a) Sử dụng hằng đẳng thức a2 b2 (a b)2 2ab b) S1 2 3; S2 10; S4 98Câu 38. Cho biểu thức:a) Chứng minh rằng:Sn (2 3)n (2 3)nS3n 3Sn Sn3(với n ngu[r]
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Lý thuyết về: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Kiến thức cơ bản 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Địn[r]
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
a 25tồn tại 2 số bằng nhau.122. Chứng minh các số sau là số vô tỉ :3 2;2 2 3126. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thànhmột tam giác thì các đoạn thẳng có độ dài a , b , c cũng lập được thànhmột tam giác.5. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI159. Tính giá trị của[r]
CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10A.CĂN THỨC VÀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC D.1.Kiến thức cơ bảnA.1.1.Căn bậc haia.Căn bậc hai số họcVới số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của aSố 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0Một cách tổng quát: b.So sánh các căn bậc hai số học Với hai số a và b[r]
Giáo án Đại số 9Năm học 2013-2014Tuần 7-Tiết 14: Căn bậc baNgày soạn:...29/9/20??.Ngày giảng:A.Mục tiêu:1.Kiến thức: Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có làcăn bậc ba của số khác hay không. Biết được một số tính chất của căn bậc b[r]
một số a không âm làsố x sao choVới có đúng hai căn bậc hailàVới có một căn bậc hai là số012’ThuyếtgiảngHỏi đápThuyếtgiảngHỏi đápGiáo viên ghi:1/ Khái niệmcăn bậc 3Gọi 1 HS đọcbài toán (Sgktrang 34)GV tóm tắt kênbảng và hướngdẫn HS giảiTừ 43 =64 ta nói4 là căn[r]
Tóm tắt kiến thức và giải bài 58,59 trang 32; bài 60,61,62,63 trang 33; bài 64,65,66 trang 34 SGKToán 9 tập 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và Luyện tập.A. Tóm tắt kiến thức rút gọn biểu thức chứa căn bậc haiCăn bậc 2 đồng dạng: Là các căn
Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 86. Sử dụng máy tính bỏ túi. Nút dấu căn bậc hai: Dùng máy tính bỏ túi để tính: Hướng dẫn giải: Chú ý: Trong các kết quả trên, hai kết quả đầu là căn bậc hai đúng, hai kết quả cuối là căn bậc hai gần đúng chính xác đến 6 chữ số thập phân (được làm tròn đến chữ số[r]
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
≤5= 0 hay x =II. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √= |A|A. Tóm tắt lí thuyết1. Căn thức bậc hai* Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ là căn thức bậc hai của A, còn A đượcgọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.*√xác định (hay có nghĩa) khi A[r]
1. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64 6 4Hỏi có tồn tại hay không các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúngdưới dạng như trên và là một số nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ các số đó.2. Tìm số dư trong phép chia của biểu thức x 2 x 4 x 6 x[r]
Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan Nhận biết hình, tìm điều kiện của 1 hình Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan Chứng minh nhiều điểm nằm trên đường tròn
Hàm số bậc hai và các bài toán liên quan Chứng minh tứ giác nội tiếp
Hàm số bậc hai và các bài toán liên quan Chứng minh tam g[r]