Bài tập trác nghiệm về phương trình đường thẳng trong không gian, các bài tập có lời giải chi tiết đầy đủ. tài liệu soạn thảo theo phương pháp trác nghiệm bám sát đề minh họa của bộ giáo dục và đào tạo
tx4354)5;4(=nu.n ur r §1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(5; 4)u = −r. 4.5 5.( 4) 20 20 0n u= + − = − =r r1)Vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là:2) GiảiNhận Xét. 0u n u n= ⇔ ⊥r r r r §1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
.Bài 8. Lập phương trình đường thẳng đi quamột góc.Bài 9. Lập phương trình đường thẳngkhoảng bằng √ .đi quavà haiLậpđồng thời cách đều hai điểm) và tạo với đường thẳngvà cách điểmmộtBài 10. Cho hình vuông đỉnhvà một đường chéo đặt trên đường thẳng. Lập phương[r]
Dạy học giải toán về phương trình đường thẳng, đường tròn trong mặt phẳng cho học sinh cuối cấp THPT theo phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề (LV thạc sĩ)Dạy học giải toán về phương trình đường thẳng, đường tròn trong mặt phẳng cho học sinh cuối cấp THPT theo phương pháp phát hiện và giải quy[r]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY BIỆN CHỨNG CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (HÌNH HỌC 10) PHÁT TRIỂN TƯ DUY BIỆN CHỨNG CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (HÌNH HỌC 10)
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp!Tröôøng thPT CHEGUEVARA L p d y: 10 T2ớ ạ Gv: Ph m Nh Trinhạ ư .0 0 0( ; )M x y1 2( ; )u u ur10 2ox x tuy y tu= += +Phương trình đường thẳng:( ; )n a br0 0 0( ; )M x y.Phương trình đường thẳng:0 0( ) ( ) 0a x x b y y− + − =
Phương trình đường thẳng là nội dung kiến thức quan trọng học sinh được học trong chương trình hình học lớp 10, tuy nhiên việc khái quát kiến thức và phân loại ra các kiểu bài tập có tính đặc trưng cơ bản đối với học sinh còn gặp nhiều khó khăn. Là một giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy chương t[r]
1) Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(2;-4);C(1;0).Tìm phương trình các đường thẳng chứa đường cao tam giác ABC2) Viết phương trình các trung trục các cạnh tam giác ABC biết trung điểm 3 cạnh là M(-1;1) ; N(1;9) và P(9;1)3) Cho A(-1;3) và d: x-2y +2=0.Dựng hình vuông ABCD có B và C[r]
1. Lý do chọn đề tài Bài tập toán học có vai trò quan trọng trong môn toán, nó có vai trò giá mang hoạt động của học sinh. Thông qua giải bài tập, học sinh phải thực hiện những hoạt động nhất định bao gồm cả nhận dạng và thể hiện định nghĩa, định lý, quy tắc, phương pháp, những hoạt động toán học ph[r]
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Bài 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau. a) d đi qua 1,2M và có vectơ pháp tuyến 2;4n b) d đi qua hai điểm 2; 4 , 7;1A B c) d đi qua 2;1N và song song với đường thẳng ':2 5 1 0[r]
giáo án tiết 1 bài phương trình đường thẳng hình học 10 Giới thiệu: Ở chương trước chúng ta đã được làm quen với hệ trục tọa độ Oxy hay còn gọi là hệ trục tọa độ Đề các.Qua đó chúng ta biết được vị trí của một điểm, một vectơ.Hôm nay, cô trò ta sẽ bước sang một chương mới đó là: CHƯƠNG 3: PH[r]
(x0; yo;z0) và Gọi điểm M(x;y;z) . Tìm hệ thức liên hệ giữa và để );;( cbauuutMM =00MM B.Ti t :PHNG TRèNH NG THNG1.Phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng : Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (x ;y ;z ) có véctơ chỉ0 0 0 0 phương u(a;b;cBà n)i toáu[r]
(x0; yo;z0) và Gọi điểm M(x;y;z) . Tìm hệ thức liên hệ giữa và để );;( cbauuutMM =00MM B.Ti t :PHNG TRèNH NG THNG1.Phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng : Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (x ;y ;z ) có véctơ chỉ0 0 0 0 phương u(a;b;cBà n)i toáu[r]
⎩ (t ∈ R) thì đó là phương trình tham số của đường (L). Từ phương trình tham số, ta khử t thì có thể trở về dạng F(x, y) = 0 Lưu ý việc giới hạn của quỹ tích tuỳ theo các điều kiện đã cho trong đầu bài. Ví du1: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2, 1), B(–3, 2). Tìm quỹ tích điểm M để (MA[r]
16∆ là hình chiếu của (1d) lên mặt phẳng tọa độ Oyz43) Viết phương trình đường thẳng 17∆ đối xứng với (1d) qua mặt phẳng Oxz.44) Viết phương trình đường thẳng 18∆ đối xứng vói (1d) qua trục Oz.45)Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (α).46) Viế[r]
CHUYÊN ĐỀ 3 ĐƯỜNG THẲNG I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, muốn viết phương trình một đường thẳng ta cần phải biết: ()Δ 1) ( qua điểm M0(x0, y0) và có vectơ chỉ phương a)ΔG = (a1, a2) sẽ có: . Phương trình tham số : (t 002xx tayy ta
qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).34) Viết phương trình đường thẳng 8∆ .qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác.35) Viết phương trình đường thẳng 9∆ song song với mặt phẳng (α) và vuông góc với đường thẳn[r]
16∆ là hình chiếu của (1d) lên mặt phẳng tọa độ Oyz43) Viết phương trình đường thẳng 17∆ đối xứng với (1d) qua mặt phẳng Oxz.44) Viết phương trình đường thẳng 18∆ đối xứng vói (1d) qua trục Oz.45)Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (α).46) Viế[r]