Học cách dùng cụm từ "no sweat" trong tiếng Anh No sweat - dịch nguyên nghĩa là "không đổ mồ hôi" - là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng, không phải vất vả, đổ mồ hôi khi thực hiện. No sweat - dịch nguyên nghĩa là "không đổ mồ hôi" - là cụm từ
23 CỤM TỪ THÔNG DỤNGTRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANHKhi muốn thuyết phục, xin lỗi, đặt điều kiện, nói thẳng với ai đó, bạn sẽ dùng những cấu trúc nào? Tiếng Anh là chuyện nhỏ chia sẻ với mọi người một vài câu thường sử dụng nhé ^^ 1. I hate to say this, but…: Tôi ghét phải nói ra điều[r]
Các cụm từ và mẫu câu dùng khi thuyết trình bằng tiếng AnhBài viết đưa ra các cụm từ, mẫu câu hữu ích giúp bạn tự tin hơn khi thuyết trình bằng tiếng Anh.Tổng quan Theo nguyên tắc chung trong giao tiếp, sự lặp lại là có giá trị. Trong các bài thuyết trình, có một quy tắc[r]
“ Cụm từ rắc rối ” trong Tiếng Anh Một lần cô giáo làm một cuộc khảo sát nho nhỏ trong lớp học và đưa ra câu hỏi: Học tiếng Anh, cái gì là khó nhất? ( Phát âm? ngữ pháp? or nghe nói? …) Tôi mạnh dạn trả lời: “không, cái khó nhất là cách dùng từ”. Sau đó tôi đưa ra 1 số ví[r]
Các cụm từ và mẫu câu dùng khi thuyết trình bằng tiếng AnhBài viết đưa ra các cụm từ, mẫu câu hữu ích giúp bạn tự tin hơn khi thuyết trình bằng tiếng Anh.Tổng quan Theo nguyên tắc chung trong giao tiếp, sự lặp lại là có giá trị. Trong các bài thuyết trình, có một quy tắc[r]
Những cụm từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp Trong bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn một số những cụm từ được sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, giúp bạn có tự tin sử dụng thành thạo những cụm từ đó như những người bản ngữ thực thụ.[r]
ngân hàng các cụm từ tiếng anh thông dụng,các câu cửa miêng,từ lóng hay dùng Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Little by little: Từng li, từng tý Let me go: Để tôi đi Let me be: Kệ tôi Long time no see: Lâu quá không gặp Make yourself at home: Cứ tự nhiên Make yourself com[r]
CÁC CỤM TỪ HAY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH (CẦN CHÚ Ý)1. Holiday và Holidays- Trong ti ng Anh c a ng i Anh, hình th c holidays th ng c dùng ch ế ủ ườ ứ ườ đượ để ỉnh ng kì ngh l n trong n m. Trong nh ng tr ng h p khác ta dùng holiday. Ví ữ ỉ ớ ă ữ ườ ợd :ụ+ Where are[r]
CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾPLast but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọngLittle by little: Từng li, từng týLet me go: Để tôi điLet me be: Kệ tôiLong time no see: Lâu quá không gặpMake yourself at home: Cứ tự nhiênMake yourself comfortable: Cứ t[r]
Những cụm từ tiếng anh hay nên bỏ túi Dưới đây là những cụm từ lóng, thông dụng trong giao tiếp hàng ngày mà bạn nên biết:AAccording to …. :Theo…..As far as I know,….. : Theo như tôi được biết,..BBe of my age : Cỡ tuổi tôiBeat it : Đi chỗ khác chơiBig mouth: Nhiều chuyệnB[r]
NHỮNG CỤM TIỄNG ANH TỪ THÚ VỊ!31 từ tiếng anh này đẹp nhất do Hội đồng Anh (British Council) tuyển chọn. Người ta tin rằng ngôn ngữ được các vị thần lắng nghe,Do vậy người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để đươc cả năm may mắn.Theo 1[r]
Sounds fun! Let's give it a try! > Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao Nothing's happened yet > Chả thấy gì xảy ra cả That's strange! > Lạ thật I'm in no mood for > Tôi không còn tâm trạng nào để mà đâu Here comes everybody else > Mọi người đã tớ[r]
in natureat all points; in all respects; inevery wayas a matter of fact; in effect;in point of factin outlinebằng tiếng Anh, Đứcvề bản chấtvề mọi phương diệnrõ ràng, rõ rệttrên thực tế, thực tế làthật ra, trên thực tế, trong thựctếcó lợi, tán thành, ủng hộ, thiênvò, có thiện cảm, có tình cảmv[r]
It beats me : Tôi chịu không biết L Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Little by little : Từng li, từng tý Let me go : Để tôi đi Let me be : Kệ tôi Long time no[r]
Qua phần kết của đoạn hội thoại nói trên, bạn có thể nhận ra cách sử dụng của cụm từ sit up and take notice với nghĩa đơn giản là chú ý xem xét lại một vấn đề gì (= pay attention). Ở trên các bạn đã được bắt đầu làm quen với cách diễn đạt sự ngạc nhiên bằng tiếng Anh. Ngoài những [r]
phim rồi mới xem phim. Như vậy, khi xem phim bạn đã biết những từ cần thiết. Đây là cách tốt nhất để xem phim, vì: + Bạn sẽ rất thích thú khi hiểu được bản gốc của bộ phim. Bạn sẽ thấy rất hứng thú khi học một từ, và hiểu biết về từ đó giúp bạn thưởng thức bộ phim. Một khi đã cảm thấy thích thì bạn[r]
Từ điển tiếng anh kinh doanh có những cụm từ chuyên ngành hay, dễ học. Đôi khi bạn bắt gặp nhiều thuật ngữ trong kinh tế gây bối rối thì từ điển này như một chìa khóa hiệu nghiệm giải quyết sự bối rối đó của bạn.
The girl shouldn’t have eaten so much chocolate *The girl shouldn’t have eaten so much chocolate. Hình thức ngữ pháp : Cách sử dụng cụm từ " Should (not) + have + past participle". 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong c[r]
The boy climbed a tree 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó) The boy climbed a tree. 2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết[r]
No litter > Cấm vất rác none of your business, Một số câu nói tiếng Anh hay dùng hàng ngày, cau noi tieng anh thong dung, cụm từ tiếng anh thông dụng, cụm từ tiếng anh Go for it! > Cứ liều thử đi Yours! As if you didn't know > của[r]