mùaTuổi xuân: Tuổi trẻĐiện thoại di độngĐặc khu kinh tếRa-Đi-ÔPhanhMì chínhTạo từ mớiVay mượnPhát triển nghĩa của từ I. Sự phát triển của từ vựngNgữ văn: Bài 10 -Tiết 49 - Tiếng ViệtTổng kết về từ vựngBài tập 1Bài tập 2Cho các từ sau: chân, đầu. Em hãy phát triển nghĩa các từ đó bằng p[r]
_Gợi ý: Nghĩa của từ là nội dung sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ,… mà từ biểu thị._ TRANG 3 1 Nghĩa của từ mẹ là khái niệm “người phụ nữ, có con, nói trong quan hệ với con”; 2 Nghĩ[r]
Tu húTắc kè ...2) Bài tậpLốm đốmLê thêLoáng thoángLồ lộ... b) Xác định từ tượng hình và giá trị sử dụng của chúng trong đoạn trích sau: Đám mây lốm đốm, xám như đuôi con sóc nối nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi, bây giờ cứ loáng thoáng nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng, đã lồ lộ đằng x[r]
1/ Kiến thức:- Việc tạo từ ngữ mới;- Việc mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.2/ Kỹ năng:- Nhận biết từ ngữ mới được tạo ra và những từ ngữ mượn củatiếng nước ngoài.- Sử dụng từ ngữ mượn tiếng nước ngoài phù hợp.3/ Thái độ:- Biết tiếp thu có chọn lọc vốn ngôn ngữ của thế giới và giữ gìnvốn ngôn ngữ của[r]
Tiết 7: TRƯỜNG TỪ VỰNGI. Mục tiêu:1. KT: giúp Hs: - Hiểu thế nào là trường từ vựng, biết xác lập các trường từ vựng đơn giản;- Bước đầu hiểu được mối liên quan giữa trường từ vựng với các hiện tượng ngơn ngữ như đồng nghĩa, trái nghĩa, ẩn dụ, hốn dụ, nhân hố…giúp ích cho việc họ[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG I. TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC 1. Về khái niệm từ đơn, từ phức - Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ và phân tích. - Thế nào là từ phức? Từ phức gồm những loại nào? Cho ví dụ và phân tích. Gợi ý: Từ được cấu tạo nên bởi tiếng. Từ chỉ gồm có một[r]
Chèo bẻoBắt cô trói cộtTu húTắc kè ...2) Bài tậpLốm đốmLê thêLoáng thoángLồ lộ... b) Xác định từ tượng hình và giá trị sử dụng của chúng trong đoạn trích sau: Đám mây lốm đốm, xám như đuôi con sóc nối nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi, bây giờ cứ loáng thoáng nhạt dần, thỉnh thoảng đứ[r]
TỔNG KẾT PHẦN TẬP LÀM VĂN I. CÁC KIỂU VĂN BẢN ĐÃ HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH Đọc bảng tổng kết sau và trả lời câu hỏi. STT Kiểu văn bản Phương thức biểu đạt Ví dụ về hình thức văn bản cụ thể 1 Văn bản tự sự - Trình bày các sự việc (sự[r]
II. TỪ HÁN VIỆT1. Từ Hán Việt là gì?Gợi ý: Từ Hán Việt là một bộ phận từ được tiếng Việt vay mượn từ tiếng Hán và đọc theo cách đọc của người Việt.2. Từ ghép Hán Việt có mấy loại, là những loại nào?Gợi ý: Từ Hán Việt được cấu tạo nên bởi yếu tố Hán Việt. Dựa vào tính chất quan hệ giữa các yếu tố Hán[r]
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Nhớ và ghi lại tên của các văn bản đã được đọc – hiểu trong cả năm học.Gợi ý: Xem lại phần mục lục (cần thiết kiểm tra lại từng bài cụ thể) để ghi lại tên từng văn bản cho chính xác, đồng thời kiểm tra và bổ sung những thông tin còn thiếu, còn chưa nắm chắc để ghi vào vở[r]
I.Mục tiêu1.Kiến thức. Củng cố kiến thức cho HS về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ,trường từ vựng, từ tượng hình, từ thượng thanh.2.Kĩ năng. Rèn kĩ năng sử dụng cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, trường từ vựng, từ tượng hình, từ thượng thanh trong khi nói, viết.3.Thái độ. Yêu thích tìm hiểu sự p[r]
Bài tập thực hành tiếng Anh lớp 6 (có đáp án) Mai Lan Hương: Được soạn dưới dạng vở bài tập, chừa đủ chỗ để học sinh có thể làm bài tập vào sách. Các bài thực hành được soạn dựa theo tùng đơn vị bài học (unit); mỗi đơn vị bài học được chia ra từng phần (section) theo sách giáo khoa gồm bài tập thực[r]
Soạn bài tổng kết về từ vựng tiếp theo (tiết 3) I. Từ tượng hình và từ tượng thanh Câu 1. Ôn lại khái niệm từ tượng thanh và từ tượng hình. - Từ tượng thanh: từ mô phỏng âm thanh của sự vật (ầm ầm, rì rào[r]
Soạn bài tổng kết từ vựng lớp 9 HK 1 Gợi ý ôn tập I. Từ đơn và từ phức. Câu 1. Từ đơn: là từ chỉ gồm một tiếng. - Từ phức là từ gồm hai hoặc nhiều tiếng. - Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng c[r]
Soạn bài tổng kết từ vựng tiếp theo (tiết 3) Câu 1. Từ « gật gù » thể hiện thích hợp hơn ý nghĩa cần biểu đạt vì « gật đầu » là cúi xuống rồi ngẩng lên ngay thường để chào hỏi hoặc tỏ sự đồng ý[r]
được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác (Ví dụ nghĩa của từ thú, chim, cá,… hẹp hơn nghĩa của từ động vật); Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với một từ ngữ khác (Ví dụ chim rộng[r]
Soạn bài tổng kết từ vựng I. Từ đồng nghĩa 1. Từ đồng nghĩa là những từ có ý nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau (Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa). 2. Cách hiểu đúng nhất là D. 3.[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tiếp theo) I. TỪ ĐỒNG NGHĨA 1. Thế nào là từ đồng nghĩa? Gợi ý: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau. 2. Có mấy loại từ đồng nghĩa?[r]