Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất[r]
thì[sửa]Chứng minhBất đẳng thức cộng Chebyshev được chứng minh bằng cách dùng bất đẳng thức hoán vị.Giả sử ta có hai chuỗi số được cho như sauvàVậy thì, theo bất đẳng thức hoán vị, ta cólà giá trị lớn nhất có thể sắp xếp được từ hai chuỗi số trên.Cộng vế theo vế, ta có:chia cả hai vế c[r]
5232 . Áp dụng bất đẳng thức Cô-si đối với 2 số xx 5;23. 31) Tìm GTNN v GTLN của hm số: 4221 xxy với 212 x . 32) Tìm GTNN của: xxA21 với 2x. 33) Tìm GTNN của: 2010
Bất đẳng thức MinkowsTrong giải tích toán học, bất đẳng thức Minkowski dẫn đến kết luận rằng các không gian L p là các không gian vector định chuẩn. Giả sử S là một không gian đo, giả sử 1 ≤ p ≤ ∞, đồng thời f và g là các phần tử của Lp(S). Khi đó f + g cũng thuộc Lp(S), và chúng ta có[r]
Tiết 29 : BẤT ĐẲNG THỨC . A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Hiểu được các khái niệm về bất đẳng thức (bất đẳng thức ngặt, bất đẳng thức không ngặt, bất đẳng thức hệ quả bất đẳng thức tương đương). - Nắm được các tính chất của bất đẳng thức, hiểu được [r]
Chứng minh :Áp dụng bất đẳng thức (*) ta được Trang 5Giáo viên : Trần Lê Thuấn Trung tâm GDTX Quảng XươngTương tự , Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có (2)Từ (1) và (2) suy ra điều cần phải chứng minh.Đẳng thức xảy ra khi và ch[r]
Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số 10Ngày soạn 18/11/2010 Tuần : 15 Tiết :45Tự chọn :BẤT ĐẲNG THỨCI.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh cần nắm cách giải dạng bài tập chứng minh bất đẳng thức bằng cách sử dụng định nghĩa hoặc sử dụng bất dẳng thức côsi. 2.Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo[r]
.2 Lời giải và bình luậnBài 1 (Hưng Yên). Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằngx2(y + z) + y2(z + x) + z2(x + y) (xy + yz + zx)3(x + y)(y + z)(z + x).mathscope.orgĐề thi các trường và các tỉnh năm học 2011-2012 – Lời giải và bình luận 3Lời giải. Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta[r]
aa an+++≥ http://aotrangtb.comDấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = = an Các phương pháp cơ bản chứng minh bất đẳng thức : Ta thường sử dụng các phương pháp sau 1. Phương pháp 1: Phương pháp biến đổi tương đương Biến đổi tương đương bất đẳng thức cần chứng minh đến một bất đẳng[r]
Họ và tên: Ngày tháng năm 2010 Lớp:Kiểm tra 45'Câu 1: Cho tam giác MNP có M=60*, N= 50*. Hỏi trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng( Khoanh tròng vào chữ cái đúng):A. NP<MP<MN C. MN<NP<MPB. MP< MN<NP D. MP<NP<MN Câu 2[r]
1T a 4 aa a 1= + + + .Bài 16 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 24 2xUx x 1=+ + .Dùng bất đẳng thức để tìm gtln, gtnn của biểu thức & hàm số .Bài 17 : Tìm GTNN của :a) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2f x, y x y 1 x 1 y 2= + + + b) ( )2 2 2f x, y x y x 2xy 4x 1= + +c) ( )2 22 24y 4x 6xy
Bất đẳng thức là một nội dung thường gặp trong chương trình toán THPT và có nhiều ứng dụng. Nội dung bất đẳng thức được đưa vào lớp 10 ( Cả chương trình Ban Cơ Bản và Ban KHTN ) trong chương IV Bất Đẳng Thức, Bất phương Trình với số tiết không nhiều .Do yêu cầu chương trình nên sách giáo khoa đại[r]
Bất đẳng thức là một nội dung thường gặp trong chương trình toán THPT và có nhiều ứng dụng. Nội dung bất đẳng thức được đưa vào lớp 10 ( Cả chương trình Ban Cơ Bản và Ban KHTN ) trong chương IV Bất Đẳng Thức, Bất phương Trình với số tiết không nhiều .Do yêu cầu chương trình nên sách giáo khoa đại[r]
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN CHO TOÁN TỬ ĐẠO HÀM TRÊN THANG THỜI GIAN VÀ ÁP DỤNG (LA TIẾN SĨ)MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN CHO TOÁN TỬ ĐẠO HÀM TRÊN THANG THỜI GIAN VÀ ÁP DỤNG (LA TIẾN SĨ)MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN CHO TOÁN TỬ ĐẠO HÀM TRÊN THANG THỜI GIAN VÀ ÁP DỤNG (LA TIẾN SĨ)MỘT SỐ BẤT ĐẲNG[r]
(Luận văn thạc sĩ) Một phương pháp chiếu giải bài toán bất đẳng thức biến phân hai cấp(Luận văn thạc sĩ) Một phương pháp chiếu giải bài toán bất đẳng thức biến phân hai cấp(Luận văn thạc sĩ) Một phương pháp chiếu giải bài toán bất đẳng thức biến phân hai cấp(Luận văn thạc sĩ) Một phương pháp chiếu g[r]
Một phương pháp chiếu giải bài toán bất đẳng thức biến phân hai cấp (Luận văn thạc sĩ)Một phương pháp chiếu giải bài toán bất đẳng thức biến phân hai cấp (Luận văn thạc sĩ)Một phương pháp chiếu giải bài toán bất đẳng thức biến phân hai cấp (Luận văn thạc sĩ)Một phương pháp chiếu giải bài toán bất đẳ[r]
.c) Vì 7 9< “ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số −3m bất kỳ ” Ta được 7 3 9 3m m− < − ⇔ ( )7 3 3 3m m− < −.Ví dụ 3 : Cho 0a b> > chứng minh 1) 2a ab> 2) 2ab b> 3) 2 2a b>Bài giải1) a b> “ nhân hai vế của bất đẳng[r]
2 2 2( ) ( ) ( ) 0a b a b b c b c c a c a Gợi ý: Đặt ,,a x y b y z c z x TỪ MỘT BẤT ĐẲNG THỨC ĐƠN GIẢN “Tìm được lời giải cho một bài toán là một phát minh” (Polya). Sẽ thông minh hơn nếu ta biết vận dụng nó để sáng tạo và tìm lời giải cho các bài toán mới. Bài viết n[r]
_PHƯƠNG PHÁP 2 : Dùng phép biến đổi tương đương_ TRANG 4 Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng.[r]