t Na2S.D. S + 2Na (Trích đ thi tuy n sinh Cao đ ng – 2010)Câu 26: Xét ph n ng: xBr2 + yCrO2- + ...OH- ...Br- + ...CrO32- + ...H2O. Giá tr c a x và y làA. 3 và 1.B. 1 và 2.C. 2 và 3.D. 3 và 2.Câu 27: C p hóa ch t có th ph n ng oxi hóa – kh v i nhau làA. CaCO3 và H2SO4. B. Fe2O3 và HI.C. B[r]
Dùng phương pháp này sẽ củng cố được khái niệm hóa trị, cách tính hóa trị, nhớ hóa trịcủa các nguyên tố thường gặp.Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!13. Phương pháp dùng hệ số phân sốĐặt các hệ số vào các công thức của các chất tham gia phản ứn[r]
Khóa h c KIT-1: Môn Hóa h c (Th y V Kh c Ng c)PH NPh n ng oxi hóa khNG OXI HÓA KH(BÀI T P T LUY N)(Tài li u dùng chung cho các bài s 7 và bài gi ng s 8 thu c chuyên đ này)Giáo viên: V KH C NG CCác bài t p trong tài li u này đ c biên so n kèm theo bài gi ng “Ph n ng oxi hóa kh (P[r]
B. là chất khửC. vừa là chất khử, vừa là môi trườngD. là chất oxi hoáCâu 5: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3đóng vai trò chất oxi hoá là:A. 8B. 6C. 4D. 2Câu 6: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loạiA. bị khửB. bị oxi hoáC.[r]
MMỘTSỐ DẠNG PHẢN ỨNGNG OXI HÓA KHỬKH1. Dạng đơn giảnn (trong phảnph ứng có một chất oxi hóa, một chấtt khửkh rõ ràng)VD1: Cân bằngng các phương trìnhtrphản ứngng sau theo phương pháp thăng bằngbelectron.1.Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O1x (Al0 – 3e → Al+3)3x (N+5 + 1e → N+4)2.Al +[r]
Sai. Vthuan k t H 2 . I 2 do đó khi t ng n ng đ H2 thì ph n ng thu n ph i t ng.B. N u t ng nhi t đ c a bình ph n ng th y màu tím c a h đ m lên thì ph n ng thu n t a nhi t.úngC. T ng n ng đ HI làm màu tím c a h nh t đi.Sai.T ng n ng đ HI cân b ng d ch trái màu tím t ng nênD. T ng dung tích c[r]
H+.Thí d :SO2 + 2H2O SO24 4H 2e .– N u trong môi tr ng baz thì v trái thêm OH– và v ph i thêm H2O.Thí d :SO32 2OH SO24 H2O 2eSau khi cân b ng ta có hai bán ph n ng sau :Cuo Cu2+ + 2eNO3 3e 4H NO 2H2O* B c 4 : cân b ng s electron cho – nh n gi ng nh ph ng pháp th ng b[r]
BÀI TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓAPhương pháp giảiNhững lưu ý khi làm các bài tập liên quan đến phản ứng oxi hóa hiđrocacbon thơm :+ Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn : Benzen không bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4, cácđồng đẳng của benzen bị oxi hóa bởi KMnO4 khi đun nóng. Ví[r]
B. 8C. 16 C+3 + C+4D.+35Mn+212 Mn+7 +5eC6H5CH2CH3 + 4KMnO4 →C6H5COOK + K2CO3 + 4MnO2 + KOH + 2H2OTổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất tham gia trongphương trình hóa học của phản ứng trên là:A. 5B.1 152 C-5/24Mn+7 +3eC. C13+3 + C+4 +D.12e10Mn+44. Mối quan hệ nhiều nguyên tố thay đổi số ox[r]
Câu 38: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàntoàn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Yđối với H2 là 19. Tính xA. 0,06 mol.B. 0,065 mol.C. 0,07 mol.D. 0,075 mol.Câu 39: Nung x gam Fe trong khôn[r]
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬNHÓM 4DUNGLÂMHIỀNKHUYÊNHUYỀNANHOAPHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ1. Thế của dung dịch hỗn hợp chất oxi hóa và chất khửliên hợp.2. Thế của dung dịch hỗn hợp chất oxi hóa và chất khửkhông liên hợp.3. Thế của hệ oxi hóa – khử đa bậc- qui tắc Luther.4. Hằng[r]
Page 1Biên Soạn: TRẦN ĐĂNG HUÂNChuyên đề: Phản ứng oxi hóa khửnAl: nN2O: nN2 là:A. 23:4:6B. 46:6:9C. 46:2:3D. 20: 2:3E. Tất cả đều saiCâu14: Cho 19,2g một kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thu được 4,48 lít (đktc) NO. Vậy kim loại M là:A. ZnB. FeC. CuD. MgCâu 15: Phát biểu nào sau đâ[r]
Giải bài tập oxi hóa khử hóa Phân tích 1 Thầy Cù Thành Long DHKHTNgiáo trình phân tích định lượng phân tích 1 Cù thành long KHTN HCMGiải bài tập oxi hóa khử hóa Phân tích 1 Thầy Cù Thành Long DHKHTNgiáo trình phân tích định lượng phân tích 1 Cù thành long KHTN HCMGiải bài tập oxi hóa khử hóa Phân[r]
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬThế của dung dịch hỗn hợp chất oxi hóa và chất khử liên hợp.Thế của dung dịch hỗn hợp chất oxi hóa và chất khử không liên hợp.Thế của hệ oxi hóa – khử đa bậc qui tắc Luther.Hằng số cân bằng của phản ứng oxi hóa – khử.Tốc độ của phản ứng oxi hóa – khử.PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Thế[r]