Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I haven’t seen (I / not /see) you today, until now.Har[r]
ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiBài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơnI) Hoàn thành bức thư dưới đây gửi cho một tờ báo. Sử dụng hiện tại hoàn thành hoặc quákhứ đơn.A few days ago I learned (learn) that someone plans to knock down the White Horse I[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí2. Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khácVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí3. Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng trong câu điều kiện loại III (Diễn tả một giả định không có thậttrong
Xin chia sẻ cùng các bạn một số bài tập về Thì quá khứ đơn để các bạn tự kiểm tra kiến thức của mình về thì này. Mời các bạn cùng tải về và làm thử. Bài tập Thì quá khứ đơn,Thì quá khứ đơn,Simple past tense,Bài tập Thì quá khứ đơn có đáp án,Bài tập thì
8. wanted9. spent10. RangBài tập 3: Chi động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơnSnow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be)1 young. Herfather (marry)2.............again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she wasso beautiful.The evil queen[r]
16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.17. I (say), "No, my secretary forgets to make them."2Page 2 of 13Bài tập Tiếng Anh - Thì quá khứ đơn18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.20. Then w[r]
khứ)– I saw Henrywhile he was walkingin the park– I was eating dinner when she came– I was listening to the newswhen she phoned (một-If I were you,I wouldn’t get engaged to him (Câu điềuhành động đang xảy ra thì hành động khác chenkiện loại II)ngang)Mời các bạn cùng phận tích các ví dụ sau để phân b[r]
UNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá[r]
Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........Cách dùng:+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiệntại.Ex: The children are playing football now.+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.Ex: Look! the c[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
(were not = weren’t)(Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)Interrogative (nghi vấn)-Tobe: was/ were.•Yes/ No questions:Was/ Were + S + O?Ex: Was she tired of hearing her customer’s complaintyesterday?(Cô ấy có mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hômqua không?)Ex: Were they at work yesterday?Hôm qua họ có[r]
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]
Thì này lại là một thì rất cơ bản và rất dễ hiểu. Trong bài này, ta sẽ học thì quá khứ đơn với động từ TO BE và thì quá khứ đơn với động từ thường. I. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI "TO BE"*[r]
The manager came here yesterday morning.Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ vớithời gian xác định, không còn liên quan đến hiện tại.Used to V: đã từng làm gì trong quá khứ, nhưng bây giờ không còn nữa.We used to t[r]
TRANG 1 BASE VERB NGUYÊN MẪU SIMPLE PAST QUÁ KHỨ ĐƠN PAST PARTICIPLE QUÁ KHỨ PHÂN TỪ abide abided / abode abided alight alighted / alit alighted / alit arise arose arisen awake awakened [r]
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH-Một hành động đã hoàn thànhtrong QK diễn ra trước mộthành động khác-Dấu hiệu nhận biết: after,before, whenVD: since 2015, Since I was achildFOR + khoảng thời gianVD: for 3 weeks/months/daysNHẮCĐẾN THÌ HOÀN THÀNHNgoài ra: already, just,untilĐỘNG TỪ CÓ DẠNGnow, so farHAVE/HAS[r]
đề cương ôn tập tiếng anh toàn tập hay nhất , các dang từ như , Động từ nguyên thể , Nhận biết danh từ ,Nhận biết tính từ ,Nhận biết trạng từ ,Hiện tại đơn ,Quá khứ đơn ,Tương lai đơn,Hiện tại tiếp diễn
•Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn được dùng khi một hành động này đang xảyra( quá khứ tiếp diễn), thì hành động khác xen vào ( quá khứ đơn).Ví dụ: When I was cooking, he came.•Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hai hành đ[r]
1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V V(s;es) + Object... () S + do does not + V ? (?) Do Does + S + V? Cách sử dụng: Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the Eas[r]