14. Jane (keep) ___________ the engine running.15. A huge wave (sweep) ___________ over the deck16. Mum (pay) ___________ for my driving lessons.17. He (lay) ___________ his hand on my shoulder.18. He (break) ___________ the biscuit in half and handed one piece to me.19. He (choose) ___________ his[r]
UNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
Xin chia sẻ cùng các bạn một số bài tập về Thì quá khứ đơn để các bạn tự kiểm tra kiến thức của mình về thì này. Mời các bạn cùng tải về và làm thử. Bài tập Thì quá khứ đơn,Thì quá khứ đơn,Simple past tense,Bài tập Thì quá khứ đơn có đáp án,Bài tập thì
đề cương ôn tập tiếng anh toàn tập hay nhất , các dang từ như , Động từ nguyên thể , Nhận biết danh từ ,Nhận biết tính từ ,Nhận biết trạng từ ,Hiện tại đơn ,Quá khứ đơn ,Tương lai đơn,Hiện tại tiếp diễn
- every day/ week/ month/ year: Hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàn- once:Một lần (once a week: một tuần 1 lần)- twice:Hai lần (twice a month: hai lần một tháng)- three times:Ba lần (three times a day: 3 lần 1 ngày)* CHÚ Ý:- Chú ý: từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + timesVí dụ: She goes to t[r]
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN(SIMPLE PRESENT)I- CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”Đối với cấu trúc của các THÌ, ta chỉ cần quan tâm đến chủ ngữ và động từ chính, còn cácthành phần khác như tân ngữ, trạng từ, … thì tùy từng câu mà có cấu trúc khác nhau.TA CÓ: “to be” ở hiện tại có 3 dạng: am/[r]
Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv)never,sometimes,often, usually, frequently, always, every (day/week/night/month…)2Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các trợđộng từ* eg: He always watches TV every night.[r]
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]
tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 9 các thì trong tiếng anh 9. Tương lai đơn: 10. Tương lai gần: 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): . Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous): 3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past): 4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous): Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
3.1 Hiện tại đơn dùng để diễn đạt những hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại, thườngđược dùng với các trạng từ chỉ tần suất : always, never, occasionally, often / frequently, sometimes,usually, hardly, seldom, rarely, scarcely, every week (hàng tuần), on Mondays (vào nhữ[r]
Giới thiệu các đặc điểm về chức năng, hình thái, vị trí của tính từ tiếng Anh. Các hình thái so sánh tính từ tiếng anh, tính từ không so sánh. Giới từ theo sau tính từ. Phân từ hiện tại, phân từ quá khứ dúng như tính từ. Tính từ có hình thái giống trạng từ tận cùng bằng ly. Ngữ tính từ, mệnh đề tín[r]
II. The past simple tense (Thì quá khứ đơn)a. Form: (cấu trúc).Affirmative (khẳng định)-. Tobe: was/ wereS + was/were + OEx: She was a student two years ago.(Cô ấy đã từng là một sinh viên cách đây 2 năm)They were in London on their summer holiday lastyear.(Họ đã ở Luân Đôn vào kỳ ngh[r]
Giống như thì quá khứ hoàn thành , thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn đạt hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Điểm khác biệt là thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục của hành động hoặc nhấn mạnh rằng hành động[r]
82. C. Have you ever been to London. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 kinh nghiệm với trạng từ“ever” = đã từng83. Đáp án A loại vì không phải là câu hỏi; các lựa chọn khác bị loại vì sai giới từ .84. B. I used to swim in this river but I do not any more. Cấu trúc: used to do sth = đã từng là[r]
1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V V(s;es) + Object... () S + do does not + V ? (?) Do Does + S + V? Cách sử dụng: Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the Eas[r]
--> I wish I had enough time to finish my exam.2. Mong ước trong tương lai (mong điều gì sẽ xảy ra hoặc muốn ai đó làm việc gì trongtương lai):S(1) + WISH/ WISHES + S(2) + WOULD/ COULD + V ....Ex: She will not tell me.--> I wish she would tell me.3. Mong ước trong quá[r]
_ _2_)_Thì quá khứ đơn giản thường dùng với trạng ngữ _ _chỉ thời gian cụ thể trong quá khứ ---Thì hiện tại hoàn_ _thành thường dùng với trạng ngữ chỉ thời gian không _ _cụ thể , hoặc kh[r]
Tóm tắt ngắn ngọn cách thức sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Anh, kèm ví dụ minh họa trực quan. Bao gồm: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai[r]