14. Jane (keep) ___________ the engine running.15. A huge wave (sweep) ___________ over the deck16. Mum (pay) ___________ for my driving lessons.17. He (lay) ___________ his hand on my shoulder.18. He (break) ___________ the biscuit in half and handed one piece to me.19. He (choose) ___________ his[r]
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNI. Use the Past form of the verbs:1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.4[r]
3. Câu hỏi:Were/ Was + S?Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t.Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t.Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.Ví dụ:- Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe k[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTự học Tiếng Anh bài 11: Sosánh Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễnTrước hết mời bạn ôn tập lại thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn qua sơ đồ sau:Thì quá khứ đơnVnDoc - Tải tài liệ[r]
Thì này lại là một thì rất cơ bản và rất dễ hiểu. Trong bài này, ta sẽ học thì quá khứ đơn với động từ TO BE và thì quá khứ đơn với động từ thường. I. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI "TO BE"*[r]
tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 9 các thì trong tiếng anh 9. Tương lai đơn: 10. Tương lai gần: 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): . Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous): 3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past): 4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous): Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
Đề cương tóm tắt các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp các em học sinh có định hướng ôn tập tốt hơn.Thì hiện tại đơnThì hiện tại tiếp diễnThì tương lai đơnThì quá khứ đơn...
QUÁ KHỨ ĐƠN-Diễn tả một hành động trongQK nói chung không có thờigian cụ thể-Diễn tả thói quen hoặc một sự-Dấuhiệunhậnbiết:thật hiển nhiênTOMORROW, SOON, NEXT-Dấu hiệu nhận biết: OFTEN,WEEK/YEAR, SOMEDAYSOMETIMES,ALWAYS,-VD: I will have breakfastEVERY DAY/MONTHtomorrow.-VD: I have brea[r]
đề cương ôn tập tiếng anh toàn tập hay nhất , các dang từ như , Động từ nguyên thể , Nhận biết danh từ ,Nhận biết tính từ ,Nhận biết trạng từ ,Hiện tại đơn ,Quá khứ đơn ,Tương lai đơn,Hiện tại tiếp diễn
Bài tập thì tiếng anh bao gồm các thì thường gặp trong tiếng anh có đáp án đầy đủ . Bài tập 1: Chọn đúng thì của các câu sau Bài tập 2:Tìm các lỗi sai trong các câu sau: Bài tập 3 Hoàn thành các câu sau với từ cho sẵn: Bài tập 4 :Chia đúng các động từ sau ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]
Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần. VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]
Tóm tắt ngắn ngọn cách thức sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Anh, kèm ví dụ minh họa trực quan. Bao gồm: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai[r]
Xin chia sẻ cùng các bạn một số bài tập về Thì quá khứ đơn để các bạn tự kiểm tra kiến thức của mình về thì này. Mời các bạn cùng tải về và làm thử. Bài tập Thì quá khứ đơn,Thì quá khứ đơn,Simple past tense,Bài tập Thì quá khứ đơn có đáp án,Bài tập thì
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]
UNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]