SAU ĐÕY CHỲNG TỤI XIN ĐỀ CẬP ĐẾN MỘT HƯỚNG KHAI THỎC CỎC ĐẲNG THỨC TRỜN ĐỂ ĐI TỠM LỜI GIẢI CHO CỎC BÀI TOỎN BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ.. VIỆC CHỨNG MINH Ý CŨN LẠI HOÀN TOÀN TƯƠNG TỰ.[r]
phẳng. 21. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và A’D bằng 2 và độ dài các đường chéo của mặt bên bằng 5. ⊥ 'a) Hạ AK A’D (K AD∈). Chứng minh rằng AK=2 b) Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. 22. Đáy của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ là t[r]
phương pháp tiếp tuyến chứng minh bất đẳng thức×các phương pháp kĩ thuật chứng minh bất đẳng thức×phương pháp hàm số chứng minh bất đẳng thức×phương pháp tiếp tuyến trong chứng minh bất đẳng thức×phương pháp hình học trong chứng minh bất đẳng thức×phương pháp chuẩn hóa trong chứng minh bất đẳng thức[r]
Chuyên đề hệ thức và bất đẳng thức lượng giác trong tam giác I.Các hệ thức lượng giác: II.Các bất đẳng thức lượng giác cơ bản: II.Bất đẳng thức cơ sở: Cho , 0a b > và , , 0x y z > tùy ý. Tìm GTNN của 2 2 2( )( ) ( )( ) ( )([r]
3 3 9*2 2 4x x (cm) Bất đẳng thức tam giác được thoả vì 3 5 92 2 4x x xx Chu vi của tam giác là :P =3 9 192 4 4x x xx (cm) Theo gt ta có :199.5 9.5 42 4P xx Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là :4cm ,6cm,9cm. Mở rộng : Đề :Một bài toán có 2 cạnh dà[r]
1 CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG LƯỢNG GIÁC HÓA BIÊN SOẠN: GV NGUYỄN TRUNG KIÊN Mở đầu: Trong chứng minh bất đẳng thức, đặc biệt là các bài toán có biến ràng buộc bới một hệ thức cho trước thoạt nhìn chúng ta cứ nghĩ đó là bài toán đại số thuần tuý nhưng nếu[r]
CHỨNG MINH KHÁC NHAU CHO MỘT BĐT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Chứng minh rằng trong đó A, B, C là ba góc của một tam giác bất kì . Chứng minh: ( Theo thứ tự chương trình học Phổ thông )Cách 1 (THCS) . Dùng tỉ số Diện Tích Kẻ các đường cao AD, BE, CF Đặt ; ; Tương[r]
TRANG 1 CH ỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC B ẰNG LƯỢNG GIÁC HÓA BIÊN SOẠN: GV NGUYỄN TRUNG KIÊN MỞĐẦU: TRONG CHỨNG MINH BẤTĐẲNG THỨC, ĐẶC BIỆT LÀ CÁC BÀI TOÁN CÓ BIẾN RÀNG BUỘC BỚI MỘT HỆ THỨC CH[r]
CHỨNG MINH KHÁC NHAU CHO MỘT BĐT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Chứng minh rằng trong đó A, B, C là ba góc của một tam giác bất kì . Chứng minh: ( Theo thứ tự chương trình học Phổ thông )Cách 1 (THCS) . Dùng tỉ số Diện Tích Kẻ các đường cao AD, BE, CF Đặt ; ; Tương[r]
CHỨNG MINH KHÁC NHAU CHO MỘT BĐT LƯỢNG GIÁCTHƯỜNG GẶP Chứng minh rằng trong đó A, B, C là ba góc của một tam giác bất kì . Chứng minh: ( Theo thứ tự chương trình học Phổ thông )Cách 1 (THCS) . Dùng tỉ số Diện Tích Kẻ các đường cao AD, BE, CF Đặt ; ; Tương tự Cộng[r]
Chứng minh bất đẳng thức, tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng phơng pháp chuyển về lợng giác-----------Các vấn đề cần chuẩn bị :1- Các công thức lợng giác2- Các ĐT, BĐT trong tam giác3, Bài toán ví dụ:Dạng 1: Sử dụng điều kiện của biến x k (k >0)Đặt x = k.sina; 22a hoặ[r]
Chú ý:+ x y x y± ≤ + + x y x y− ≤ ±III.CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC: ♦Phương pháp 1: BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG. Để chứng minh A > B ta chứng minh A > B ⇔ A1 > B1 ⇔ A2 > B2 Chứng minh bấy đẳng thức Trang 1 Biên soạn Nguyễn Văn X[r]
LUYỆN TẬP LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC I .Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về tra bảng và sử dụng máy tính để tìm 1 góc nhọn khi biết tỷ số lượng giác và ngược lại - Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo để vận dụng vào bài tập II.Chuẩn bị: - GV: Các dạng bài tập luyện - HS: B[r]
2 (32+ 42)(sin2 + cos2) = 25 A 5Với sin = 1 a = 1 thì MinA = - 3 ; với4|cos|3sin =thì MaxA = 5V. Dạng 5: Đổi biến số đa về bất đẳng thức tam giác1) Phơng pháp:a) Nếu=+++>120222xyzzyx
2 (32+ 42)(sin2 + cos2) = 25 A 5Với sin = 1 a = 1 thì MinA = - 3 ; với4|cos|3sin =thì MaxA = 5V. Dạng 5: Đổi biến số đa về bất đẳng thức tam giác1) Phơng pháp:a) Nếu=+++>120222xyzzyx
dxf≤ lân cận ñó nằm trong giới hạn lõm. Trong trường hớp với ý ñồ ta giải bằng cách bax = và hiển nhiên trong những bài toán mà ñẳng thức xảy ra khi cba== thì rõ ràng ta viết phương trình tiếp tuyến tại ()()1;1 f.Để chứng tỏ những ưu ñiểm của cách giải này, chúng ta xét những ví[r]
π−β+α=β+α−β+α=β+α−β+α(®pcm)VD6: Chøng minh r»ng: A = |4a3- 24a2+ 45a - 26| ≤ 1 ∀a ∈ [1; 3]G.NTH6Giải:Do a [1, 3] nên |a-2| 1 nên ta đặt a - 2 = cos a = 2 + cos. Ta có:A =13342624522424323==++++ coscoscos)cos()cos()cos((đpcm)VD7: Chứng minh rằng: A =22 3 3 2 [0,2]a a a a + Giải:Do[r]