... HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN Câu 2: (3 đ): Một số tự nhiên có hai chữ số Nếu lấy số trừ hai lần tổng số kết 51 Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số hàng đơn vị 29 Tìm số cho... HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN Tuần 09: Ngày soạn : 16 -10- 2 010 Ngày dạy: 18 -10- 2 010 ƠN TẬP[r]
- Có tất cả bao nhiêu hàng?- HS làm bài vào vởBài giảiCó tất cả số hàng là:234 : 9 = 26( hàng)- Chấm bài, nhận xét.Đáp số: 26 hàng.* Bài 3/ 72- Gọi HS làm bàiGV nhận xét+ HS làm bài4. Củng cố, dặn dò (1’)- GV nhận xét chung tiết học.- Dặn HS về nhà ôn bài.Số đã cho432m888kgGiảm 8 lần43[r]
Giáo án powerpoint Toán lớp 3 Cộng trừ 3 chữ số Có thể tùy chỉnh theo ý muốn Có nhiều hiệu ứng đẹp Tài liệu giúp bạn giảng bài hay hơn, giúp các em hiểu bài nhanh hơn và sâu hơn Lưu ý: Tài liệu sử dụng từ powerpoint 2007 trở lên
ToánĐọc, viết, so sánh các số có ba chữ số1Viết (theo mẫu) :Đọc sốChín trămChín trăm hai mươi haiChín trăm linh chínBảy trăm bảy mươi bảyBa trăm sáu mươi lămMột trăm mười mộtViết số900922909777365111www.themegallery.comwww.themegallery.comToánĐọc, viết, so sánh các số có[r]
a) Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, a) Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, trong đó đoạn thẳng AB dài 1,84m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép trừ: 4,29 - 1,84 = ? m Ta có: 4,29m = 429 cm 1,84m = 184 cm Vậy: 4,29 - 1,84 = 2,45 (m) Thông thườn[r]
Đáp số: 800 đồngCộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)5. Với ba số 315, 40, 355 và các dấu +. - , =, emhãy lập các phép tính đúng.Bài làm315 + 40 = 35540 + 315 = 355355 – 40 = 315355 – 315 = 40Cộng, trừ các số có ba chữ số (khô[r]
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 32 điểm1 điểm0 điểm0,50,5Đo diện tích,thể tíchĐo thời gian1,01,01,00,50,5Giải toáncó lời văn0 điểm2 điểmThực hiện cộng, trừ số đo thời gian có đến 2 tênđơn vị.Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật.Chuyển động đềucó 4 bước giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 41: Hai lớp 2A và 2B được đi thăm đền Cổ Loa, dự định mỗi lớp một đoàn.Để chia thành hai đoàn có số người bằng nhau, cô giáo chuyển 6 bạn nữ ở lớp2A sang lớp 2B và chuyển 4 bạn nam ở lớp 2B sang lớp 2A. Lúc này mỗi đoàncó 32[r]
a) Đọc các số sau. a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài giải: Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị. Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn[r]
Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 4 năm học 2016 - 2017Bài 1: Chọn các cặp bằng nhau.Câu 1:Câu 2:Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...).Câu 1: Tính 27 + 58 = ...Câu 2: Cho 9dm 5cm = ... cm. Số cần điền vào chỗ chấm làCâu 3: Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm làCâu[r]
TỔNG HỢP ÔN THI HỌC SINH GIỎI 5 BÀI 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ[r]
Viết tập hợp các chữ số của số 2000. 12. Viết tập hợp các chữ số của số 2000. Bài giải: Trong số 2000 có bốn chữ số là 2 và ba chữ số 0. Nhưng khi viết một tập hợp thì mỗi phần tử chỉ được kể một lần nên tập hợp các chữ số của số 2000 là {0; 2}.
Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên 97. Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện: a) Số đó chia hết cho 2; b) Số đó chia hết cho 5. Bài giải: a) 540 hoặc 450 hoặc 504 chia hết cho 2; b)4[r]
100/100Câu hỏi 1:SaiGiá trị biểu thứcCâu hỏi 2:Đúng=Cho số B=15805.Tổng các ước nguyên của B bằngCâu hỏi 3:ĐúngGọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A làCâu hỏi 4:ĐúngMột hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng[r]
chia hết cho 9:56.. ; 79… ; 2..35.Đáp án:Hướng dẫn: Các em chọn số thích hợp sao cho tổng các chữ số là một số chia hếtcho 3 nhưng không chia hết cho 9.56…: Ta có thể điền vào chỗ chấm số 1 và 4 như sau: 561 hoặc 564.79…: Ta có thể điền vào chỗ chấm số 5 và 8 như s[r]
a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? Thôn thường ta đặt tính rồi làm như sau: 27 chia 4 được 6, viết 6; 6 nhân 4 được 24, 27 trừ 24 được 3, viết 3; Để chia[r]
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó: 106. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:a) Chia hết cho 3;b) Chia hết cho 9. Bài giải: a) Muốn viết số nhỏ nhất có năm chữ số thì số đầu tiên phải là chữ số nhỏ nhất có thể được, chữ số đó phải là 1. Chữ số thứ hai là chữ s[r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: 105. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: a) Chia hết cho9; b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Bài giải: a) Số chia hết cho 9 oh[r]