Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích của khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện ACB’D’. Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích của khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện ACB’D’. Hướng dẫn giải: (Hình 19) Gọi S là diện tích đáy ABCD và h là chiều cao của khối hộp. Chia khối hộp[r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua trực tâm _H_ của tam giác _ABC _và vuông góc với mặt phẳng _ABC_.. Tính theo _a_thể tích khối tứ diện _ABCD_và tính số đo của góc giữa ha[r]
Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a. Câu 1. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a. Hướng dẫn giải: (Hình 17) Cho tứ diện đều ABCD. Hạ đường cao AH của tứ diện thì do các đường xiên AB, AC, AD bằng nhau nên các hình chiếu của chúng: HB, HC, HD bằng nhau. Do BCD là tam giác đều nên H là trọng tâ[r]
,SA SB . MN vuông góc với đường thẳng Tính theo thể tích của khối tứ diện .SPa .AMNP Câu V (1,0 điểm) Cho và b là hai số thực thỏa mãn a 0 a b 1.< < < Chứng minh rằng a b 2 2ln ln ln ln .b a a b− > −PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai p[r]
Đường thẳng _HK cắt đường thẳng AD tại E_.Chứng minh rằng _BE_vuông góc với CD và tính thể tích khối tứ diện BCDE theo a.. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN CÂU VI.A.[r]
Đường thẳng _HK cắt đường thẳng AD tại E_.Chứng minh rằng _BE_vuông góc với CD và tính thể tích khối tứ diện BCDE theo a.. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN CÂU VI.A.[r]
Đường thẳng _HK cắt đường thẳng AD tại E_.Chứng minh rằng _BE_vuông góc với CD và tính thể tích khối tứ diện BCDE theo a.. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN CÂU VI.A.[r]
gì đó mới mẻ cho toán học nói chung và hình học nói riêng. Nhưng làmsao để có kết quả mới nếu chỉ dùng compa và thước kẻ? Có rất nhiều cáchnhưng trong luận văn chủ yếu là khai thác một bài toán để dẫn đến cáckết quả đã biết và tiếp tục phát hiện ra những bài toán mới qua công cụtoán cao cấp là định[r]
Câu 4(1,0 điểm). Giải phương trình sin 2 x sin x cos x 2 cos2 x 0 .Câu 5(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA aa 3, SB 22 60 0 và mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của, BADAB, BC. Tính thể tích tứ diện KSDC và tí[r]
Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị C mà tiếp tuyến này cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A và B thỏa mãn OA = 4OB.. Tính thể tích của khối tứ diện MA’BC’.[r]
Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị C mà tiếp tuyến này cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A và B thỏa mãn OA = 4OB.. Tính thể tích của khối tứ diện MA’BC’.[r]
Xác định tâm và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện, tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó.. PHẦN RIÊNG3,0 ĐIỂM _ THÍ SI NH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH NÀO THÌ CHỈ ĐƯ[r]
Xác định tâm và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện, tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó.. PHẦN RIÊNG3,0 ĐIỂM _ THÍ SI NH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH NÀO THÌ CHỈ ĐƯ[r]
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a.. Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ d[r]
Câu 3 (0.5 điểm): Giải bất phương trình 2 x 2 x 2 4 x 2 4 x 4 .Câu 4 (1 điểm): Giải phương trình: ( x 3 x 1)( x 2 x 2 4 x 3) 2 x .sin 2 x.sin( x )4 dx .Câu 5 (1 điểm): Tính tích phân I sinxcosx03Câu 6 (1 điểm): Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có khoảng cách ([r]
2x 1 2 x2 6 x 2x 2x 12Câu 3: (6 điểm)a, SA a 3 (a 0) . Biết góc SAB 300 và20góc SAC 30 . Tính thể tích khối tứ diện theo a .1. Cho tứ diện SABC có AB AC a, BC 2. Chứng minh rằng nếu một tứ diện có độ dài một cạnh lớn hơn 1, độ dài các cạnh còn lại[r]