Ngày giảng: Lớp 6B…....….. Tiết 59 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được tương tự như phép nhân 2 số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau. HS nắm được quy tắc phép nhân 2 số nguyên khác dấu. 2. Kỹ năng: HS hiểu và biết vận dụng quy[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM 2014 - THCS NGHĨA ĐIỀN A. LÝ THUYẾT (2đ ) Câu 1: (1đ) a/ Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau? b/ Áp dụng : Hai phân số sau có bằng nhau không ? Vì sao? Câu 2 (1đ)[r]
Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau. 8. Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: a) và b) và . Giải. a) vì a.b = (-b).(-a). b) vì (-a).b = -a.b =[r]
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng. Lý thuyết ôn tập: So sánh hai phân số. a) Trong hai phân số cùng mấu số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai ph[r]
Hai phân số sau đây có bằng nhau không? 31. Hai phân số sau đây có bằng nhau không? a) và ; b) và . Hướng dẫn : Rút gọn để được những phân số tối giản rồi so sánh: a) Có b) Có.
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; ; ; . Bài giải: Ta có: = = ; = = ; = = ; = = ; Vậy = = = . = ;
Bài 2. a) So sánh các phân số: Bài 2. a) So sánh các phân số: và ; và ; và . b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số. Bài giải: a) ; ; . b) Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có[r]
Chuyên đề Toán Phân số Nâng Cao lớp 6.Lời giải chi tiết, phân dạng cụ thể rõ ràng. biên soạn phù hợp cho các thầy cô, và phụ huynh hướng dẫn cho accs em học sinh tự học.Chuyên đề Toán Phân số Nâng Cao lớp 6.Lời giải chi tiết, phân dạng cụ thể rõ ràng. biên soạn phù hợp cho các thầy cô, và phụ huynh[r]
72. Đố: Có những cặp phân số mà khi ta nhân chúng với nhau hoặc cộng chúng với nhau đều được cùng một kết quả. 72. Đố: Có những cặp phân số mà khi ta nhân chúng với nhau hoặc cộng chúng với nhau đều được cùng một kết quả. Chẳng hạn : Cặp phân số và có : . Đố[r]
ĐỀ TÀI : RÈN KỸ NĂNG DẠY HỌC PHÂN SỐ CHO HỌC SINH LỚP 4 I. Hoàn cảnh nảy sinh : Toán 4 kế thừa và phát huy những ưu điểm của các phương pháp dạy học toán đã sử dụng ở các lớp trước, đặc biệt là kiến thức toán ở lớp 3 nhằm tiếp tục vận dụng phương pháp dạy học giúp học sinh tự nêu cá[r]
1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Số đối của phân số được kí hiệu là Số đối của phân số là vì . Như vậy và 2. Phép trừ Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng s[r]
Viết phân số thích hợp vào vạch giữa. Viết phân số thích hợp vào vạch giữa và trên tia số: Bài giải: Ta thấy: từ vạch 0 đến vạch 1 được chia thành 6 phần bằng nhau, vạch ứng với phân số , vạch ứng với phân số , vạch ở giữa và ứng với phân số hoặc phân số .
Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. 10. Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau: . Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. Hướng dẫn giải. * Chia hai vế của đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 cho 3 . 6, ta[r]
CHUYÊN ĐỀ 1:SO SÁNH PHÂN SỐA.Những kiến thức cần nhớ:1. Khi so sánh hai phân số: Có cùng mẫu số: ta so sánh hai tử số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Không cùng mẫu số: thì ta quy đồng mẫu số rồi so sánh hai tử số của các phân số đã quy đồng được.2. Các phư¬ơng pháp khác: Nếu h[r]
Kiểm tra bài củ1/ Viết mỗi sốtự nhiênsau,dưới dạngphân số cómẫu số là 1:8 ; 14 ; 322/ Viết 1 phânsố :a/ Bé hơn 1 :b/ Bằng 1 :c/ Nhỏ hơn 1 :Có hai băng giấy như nhau1/ Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phầnbằng nhau :2/ Chia băng giấy thứ hai thành 8 phầnbằng nhau :1/ Băng g[r]
1. Số nghịch đảo. Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 1. Số nghịch đảo Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Từ đó suy ra chỉ có những số khác 0 thì mới có số nghịch đảo. Nếu phân số thì số nghịch đảo của nó là . 2. Phép chia phân số M[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM 2014 - LƯƠNG THẾ VINH A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào là phân số? Câu 4: Góc nào sau đây là[r]