Tính nhanh giá trị của đa thức: 56. Tính nhanh giá trị của đa thức: a) x2 + x+ tại x = 49,75; b) x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93 và y = 6. Bài giải: a) x2 + x+ tại x = 49,75 Ta có: x2 + x+ = x2 + 2 . x . + = Với x = 49,75: = (49,75 + 0,25)2 = 502 = 2500 b) x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93[r]
ĐỀ BÀI 1. Chứng minh 7 là số vô tỉ. 2. a) Chứng minh : (ac + bd) 2 + (ad – bc) 2 = (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd) 2 ≤ (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x 2 + y 2 . 4. a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất[r]
THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2015 2016 (Tổng số 42 tiết) ====================== I. VÒNG 1: ( 18 TIẾT): NHỮNG NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN A.Đại số: I.Căn bậc hai: Khái niệm, hằng đẳng thức, ĐKXĐ, các phép biến đổi. (2 tiết ). II.Phương trình, bất phtrình, hệ ph trình bậc nhất một ẩn: Dạng, phpháp g[r]
6. Lập phương trình mặt cầu trong hai trường hợp sau. 6. Lập phương trình mặt cầu trong hai trường hợp sau đây: a) Có đường kính AB với A(4 ; -3 ; 7), B(2 ; 1 ; 3) b) Đi qua điểm A = (5; -2; 1) và có tâm C(3; -3; 1) Hướng dẫn giải: a) Gọi I là trung điểm của AB, thì mặt cầu có đường kính AB, có[r]
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU Một số bài tập toán nâng cao LỚP 9 1 CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU PHẦN I: ĐỀ BÀI 1. Chứng minh ᄃ là số vô tỉ. 2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c[r]
TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 32 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682 Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 9: HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. GIẢI HỆ MẪU MỰC 1 Hệ đối xứng loại 1. a Dấu hiệu: Đổi chỗ x, y cho nhau thì từng phương trình của hệ không đổi. b Cách giải: Đặt , S x y P xy , đưa hệ đã cho về hệ theo , S P .[r]
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 16. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. a) ; b) ; c) Bài giải: a) Từ phương trình (1) ⇔ y = 3x - 5 (3) Thế (3) vào phương trình (2): 5x + 2(3x - 5) = 23 ⇔ 5x + 6x - 10 = 23 ⇔ 11x = 33 ⇔x = 3 Từ đó y = 3 . 3 - 5[r]
1.1 Tìm x nguyên để P nguyên + + x x + +− x x − + = x x P Bài 4. Cho biu thc: a 3 3 a M 2 a 6 2 a 6 + − = − − + vi a 0;a 9.≥ ≠ %() %+, %+, 01%+, . Bài[r]
Sở GD ĐT Phú Thọ Trường THPT Tam Nông ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2013 2014 MÔN: TOÁN KHỐI BD. (Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm): Câu1 ( 2 điểm): cho hàm số y x x m x m 3 2 2 3 1. Khảo sát[r]
2. Tính ∆y và 2. Tính ∆y và của các hàm số sau theo x và ∆x : a) y = 2x - 5; b) y = x2 - 1; c) y = 2x3; d) y = . Lời Giải: a) ∆y = f(x+∆x) - f(x) = 2(x+∆x) - 5 - (2x - 5) = 2∆x và = = 2. b) ∆y = f(x+∆x) -[r]
CHƯƠNG 1 CÁC THAO TÁC VÀO RA CƠBẢN VÀ CÁC CÂU LỆNH CÓ CẤU TRÚC 1.1. CÂU HỎI 1.Cho biết sốcác bước lặp nhỏnhất của câu lệnh while và lệnh do...while? 2. Giảsửs là một câu lệnh có cấu trúc và e1, e2, e3 là các biểu thức, có sựkhác nhau gì giữa đoạn mã: for (e1;e2;e3) s; và đoạn mã: e1; while (e2) {[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 5. Cho tứ diện có các đỉnh là A(5 ; 1 ; 3), B(1 ; 6 ; 2), C(5 ; 0 ; 4), D(4 ; 0 ; 6). a) Hãy viết các phương trình mặt phẳng (ACD) và (BCD) b) Hãy viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD. Hướng dẫn giải: a) Mặt phẳng (ADC) đi qua A(5 ;[r]
Câu 1. Giải hệ phương trình ( ) 3 2 2 2 1 2 7 7 3 6 12 2 2 x xy x y x y y x x y + + = + + + − + = − − Đs: ( x; y) = (−9;−9) Câu 2. Giải hệ phương trình ( )( ) 2 2 2 6 2 3 2 15 x y xy x y y x x x x y y − − + = + + + + + = Đs: ( x; y) = {(1;1), (6;6)} Câu 3. Giải hệ phương trình ( )[r]
Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: 1. Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = -3 ? Bài giải: a) Thay từng cặp số đã cho vào p[r]
Tính giá trị của mỗi đa thức sau: Bài 36. Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4. b) xy - x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1. Hướng dẫn giải: a) A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4. Trước hết ta thu gọn đa thức A = x2[r]
6. Chứng minh rằng các hàm số sau 6. Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x: a) sin6x + cos6x + 3sin2x.cos2x; b) cos2 + cos2 + cos2 + cos2 -2sin2x. Lời giải: a) Cách 1: Ta có: y' = 6sin5x.cosx - 6cos5x.sinx + 6sinx.cos3x - 6sin3x.cosx = 6sin3x.cosx(sin2x - 1) + 6sinx.cos3x[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 1. Viết phương trình mặt phẳng: a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận = (2; 3; 5) làm vectơ pháp tuyến. b) Đi qua điểm A(0 ; -1 ; 2) và song song với giá của các vectơ (3; 2; 1) và (-3; 0; 1). c) Đi qua ba điểm A(-3 ; 0 ; 0), B(0 ; -2 ; 0) và C(0 ; 0 ; -1). Hướng dẫn giả[r]