Part ICô dân tộc đứng nói1C 2A 3D 4C 5B 6C 7D 8A 9B 10DCô gái mặc áo trắng ngồi gần 4 máy tính1B 2B 3C 4D 5C 6A 7D 8B 9B 10CMọi người đang lên xe bus, biển số V8181D 2C 3A 4C 5D 6A 7D 8B 9C 10BMọi người đang lên xe bus, biển số T3581C 2A 3B 4B 5A 6A 7A 8B 9C 10C6 người đang đi bộ, có 2 trẻ em1D 2B 3[r]
Dạng 1: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh” a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. Hướng dẫn a A = {a, c, h, I, m, n, ô, p, t} Bài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O} a Tìm chụm chữ tạo thành từ[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
1. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 1 ĐỀ SỐ 1 ĐÊ ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN LỚP BỐN ĐỀ BÀI Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. a) Trong[r]
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2015 THCS Kim Sơn I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1. Cặp phương trình tương đương là : A. 2x – 3 = x + 1 và x + 4 = 1 – x B. x – 6 = 6 – x và x + 3 = x – 5 C. 4x – 1 = 3x +[r]
1.B 2.C 3.D 4.A 5.C 6.D 7.B 8.D 9.D 10.C 11.C 12. D 13.D 14.C 15.D 16.A 17.C 18.A 19.D 20. C 21.C 22. A 23. B 24. A 25. A 26. D 27.C 28.D 29.A 30. B 31. A 32. B 33.C 34. D 35.D 36. A[r]
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có A(-1; -2), B(3;2), C(4;-1). Tìm tọa độ điểm D. Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có A(-1; -2), B(3;2), C(4;-1). Tìm tọa độ điểm D. Hướng dẫn giải: Tứ giác ABCD là hình bình hành nên = C Gọi (x; y) là tọa độ của D thì = (x-4; y+1) = (-4;4) = ⇔ ⇔ Vậy điểm D([r]
A). R B). R C). D). 46). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 4 m 6 B). m 6 C). m 6 D). m 6 47). Bất phương trình 2x2 + 5x + 7 0 có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1 ; + ∞) B). 1; C). ; 1 D). ( ∞; 1; + ∞) 48). Bất phương trình có tập n[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 6 môn toán năm 2013 phần 3 (từ đề số 8 - đề số 10), ngày 6/12/2013. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 8 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Cho số ta có kết quả phép tính 0:a bằng: A. 0 [r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2014 Khánh Hòa - Đề số 1 I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh trò[r]
Tính tọa độ các đỉnh của hình hộp. 3. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết A = (1; 0; 1), B = (2; 1; 2), D = (1; -1; 1), C' (4; 5; -5). Tính tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp. Hướng dẫn giải: Xét hình hộp ABCD.A'B'C'D' (H. 55) Ta có (1; 1; 1) ; ( 0; -1; 0) Gọi C(x; y; z) thì (1 - x; y; z-1) [r]
Đề kiểm tra toán 8 học kì II có câu hỏi PISA và có ma trận đáp án I. Trắc nghiệm:( 2 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x + 1 = 0 B. 5x = 0 C. 0y + 1 = 0 D. 2y – 2 = 0
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2014 - Đề số 1 I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 2a và 2b. Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: (x - 3/2) (x + 1) = 0[r]
30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 3 B). 3 m 9 + C). m 9 + D). m 9 + 31). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; + ∞ B). (∞; 41; +∞) C). 4; 30; 1 D). ( ∞; 4 32). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 2 B).[r]
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, 93. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không ? a) 136 + 420; b) 625 - 450; c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42; d) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 - 35. Bài giải: a) 136 + 420 chia hết cho 2 vì cả hai số[r]
Trường Tiểu học Sông Mây Họ và tên:………………….. ……………………………… Học sinh lớp : 2… Đề thi kiểm tra giữa kì II. Môn : Toán Năm học : 2014-2015 Thời gian : ……….......... Khoanh tròn kết quả đúng nhất .I . TR[r]
ÑEÀ CÖÔNG OÂN TAÄP MOÂN TOAÙN 7 – HK II Phần đại số Phần Trắc nghiệm khách quan : I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? a. (xy2). b. 2x3y x2y c. d. Câu 2. Giá trị sau là ngh[r]
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU Một số bài tập toán nâng cao LỚP 9 1 CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU PHẦN I: ĐỀ BÀI 1. Chứng minh ᄃ là số vô tỉ. 2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c[r]