Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0; b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7; d) – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t - 1 =[r]
Phương trình – bất phương trình – hệphương trình mũvà Lôgarit Nguyễn Tất Thu – Trường Lê Hồng Phong – Biên Hòa 1 PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Công thức hàm sốmũvà logarit 1. Phương trình và bất phương trình mũcơbản ðểso sánh hai lũy thừa thì chúng ta phải chuyển hai lũy thừa vềcùng cơsốvà[r]
Biên soạn: Văn Thị Linh Hà Tổ 2 Chuyên đề: Hệ phương trình Giới thiệu cấu trúc của chuyên đề: A. Các hệ dạng hệ phương trình cơ bản: I.hệ phương trình bậc 2: I.1: hệ đối xứng loại 1 I.2: hệ đối xứng loại 2 II.Hệ đẳng cấp B.Các cách giải hệ phương trình: I.phương pháp biến đổi tương đương II. phương[r]
Bài 2.1Tìm dạng chuẩn Jordan J của các ma trận A sau đây và tìm ma trận khả nghịch P sao cho A =PJP 1 . e) 3 1 0 0 1 1 0 0 3 0 5 3 4 1 3 1 A Đa thức đặc trưng của A =>A có một giá trị riêng 2 với bội số là 4. =>Tồn tại dạng chuẩn Jordan J của A. Với 2 [r]
ÀI TẬP THAM KHẢO THI TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2012 – 2013 I. TRẮC NGHIỆM 1) Kết quả phép tính giá trị của biểu thức a 3 – 1 + 3a – 3a 2 tại a = 101 là: A. 100 B. 1000 C. 1000000 D. 101000 2) Kết quả tính nhanh giá trị của biểu thức 9 8 . 2 8 – (18 4 – 1)( 18 4 + 1) là: A. 18 B. 36 C. 0 D. 1[r]
ÀI TẬP THAM KHẢO THI TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2012 – 2013 I. TRẮC NGHIỆM 1) Kết quả phép tính giá trị của biểu thức a 3 – 1 + 3a – 3a 2 tại a = 101 là: A. 100 B. 1000 C. 1000000 D. 101000 2) Kết quả tính nhanh giá trị của biểu thức 9 8 . 2 8 – (18 4 – 1)( 18 4 + 1) là: A. 18 B. 36 C. 0 D. 1[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
Giải các phương trình sau: 12. Giải các phương trình sau: a) x2 – 8 = 0; b) 5x2 – 20 = 0; c) 0,4x2 + 1 = 0; d) 2x2 + √2x = 0; e) -0,4x2 + 1,2x = 0. Bài giải: a) x2 – 8 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ±√8 ⇔ x = ±2√2 b) 5x2 – 20 = 0 ⇔ 5x2 = 20 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ±2 c) 0,4x2[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 1. Viết phương trình mặt phẳng: a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận = (2; 3; 5) làm vectơ pháp tuyến. b) Đi qua điểm A(0 ; -1 ; 2) và song song với giá của các vectơ (3; 2; 1) và (-3; 0; 1). c) Đi qua ba điểm A(-3 ; 0 ; 0), B(0 ; -2 ; 0) và C(0 ; 0 ; -1). Hướng dẫn giả[r]
Giải các phương trình Bài 4. Giải các phương trình a) 2x4 – 7x2 + 5 = 0; b) 3x4 + 2x2 – 1 = 0. Hướng dẫn giải: a) Đặt x2 = t ≥ 0 ta được 2t2 – 7t + 5 = 0, t ≥ 0 2t2 – 7t + 5 = 0 ⇔ t1 = 1 (nhận), t2 = (nhận). Suy ra nghiệm của phương trình ẩn x là x1,2 = ±1, x3,4 = ± . b) Đặt x2 = t ≥ 0 thì[r]
Điền chữ số vào dấu * để được số 95. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5. Bài giải: Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bên phải của nó là chữ số chẵn. Một số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bên phải của nó[r]
Đây là cuốn sách vỡ lòng nói về hệ giao thức truyền trong WSN. Mục tiêu của tài liệu phục vụ cho hệ thông Internet Of Things đang được phổ biến rộng rãi hiện nay.
Giao thức XBEE hỗ trợ mạng Mesh nên phụ hợp với mô hình mạng IoT lớn.
Câu lệnh lặpFOR... TO ... DO ...Bài 5.1(1) Cú pháp của câu lệnh FOR dạng tiến là:A. FOR := V1 TO V2 DO B. FOR <Điều kiện> DO C. FOR := V1 TO V2 DO D. FOR := V1 DOWNTO V2 DO (2): Khi thực hiện, câu lệnh FOR dừng lại khi nào?A. Khi đã thực hiện n lầnB. Khi đã thực hiện V2 – V1 + 1 lầnC. Khi biến đếm[r]
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a) + = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]