a + − − biết a = 5,4321 ; b = a 2 ; c =b–4,2a 25/ Thi khu vực 2001 lớp 10 a. Tìm các số nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của 215 2 + 314 2 b/ Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số tự nhiên dạng 1 2 3 4 x y z chia hết cho 7 26/ số 3 12 – 1 chia hết cho hai số tự nhiên nằm trong[r]
I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO 3) Khoa học- tài chính: Loại này có bộ nhớ lớn, lưu được nhiều chương trình, màn hình giống như màn hình vi tính, Các lệnh trích xuất, điều khiển, nhập dữ liệu , gọi hàm tính toán, ... bằng bút stylus.
Hai phân tử mARN đều có chiều dài bằng 0,306 Micromet, đều có một ribôxôm trượt qua không lặp lại để tổng hợp prôtêin.. Thời gian ribôxôm trượt hết phân tử mARN thứ nhất là 30 giây.[r]
Vì n . n! = (n + 1 – 1).n! = (n + 1)! – n! nên: S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + ... + 16.16! = (2! – 1!) + (3! – 2!) + ... + (17! – 16!) S = 17! – 1!. Không thể tính 17 bằng máy tính vì 17! Là một số có nhiều hơn 10 chữ số (tràn màn hình). Nên ta tính theo cách sau:
TRANG 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKÌ THI KHU VỰC GIẢI MÁY TÍNH TRÊN MÁY TÍNH CASIO ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM 2007 _QUY ƯỚC: Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài toán thi._ BÀI [r]
b) Từ B kẻ BH ⊥ AD tại H, từ C kẻ CK ⊥ AD tại K. Chứng minh: BH = CK và BK//CH. c) Tia BH cắt CD tại M, tia CK cắt AB ở N. Chứng minh: ba điểm M, O, N thẳng hàng. d) Trên tia đối của tia BH lấy điểm E sao cho BE = AD. Chứng minh: DCE · = 45 0 . Chú ý: Học sinh được quyền sử dụng các loại má[r]
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị, ôn lại kiến thức đã học,compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp t[r]
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011 I. Mục Tiêu: - Kiến thức : HS được ôn lại cch sử dụng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi tính tỉ số lượng giác của một góc khi biết số[r]
- Hoc sinh làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán. - Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng các phím trên máy tính bỏ túi. II. Chuẩn bị. Máy tính bỏ túi: fx 220 MS, fx 500 MS, fx 570 MS.
Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các bài tập, máy tính bỏ túi HS: ôn lại các kiến thức phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số các tính chất của phép toán đó, máy tính bỏ túi TRANG 11 HOẠT ĐỘNG CỦA [r]
TÀI LIỆU DẠY GIẢI TOÁN MÁY TÍNH BỎ TÚI I. TÌM UCLN, BCNN CỦA HAI SỐ :(Dạng 1) Ví du1ï : Tìm UCLN(209865, 283935). Ta ghi vào màn hình 209865 ⌋ 283935 ấn = Màn hình hịên 17 ⌋ 23 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 209865÷17 và nhấn