- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.- GV ghi bảng như SGK.- 2 em lên bảng làm bài.- Cả lớp theo dõi, nhận xét.- Lớp theo dõi giới thiệu bài-1HS ®äc- 1 HS tr¶ lêi- Sè bÞ chia gåm 3 ch÷ sè- Sè chia gåm 1 ch÷ sè- 2 HS ®äc- SBC là số có 3 chữ số; SC là[r]
SKKN Rèn kỹ năng đọc viết số có 4 chữ số cho học sinh lớp 3 hay nhất, đầy đủ nhất Sáng kiến kinh nghiệm Rèn kỹ năng đọc viết số có 4 chữ số cho học sinh lớp 3 Sáng kiến kinh nghiệm Rèn kỹ năng đọc viết số có 4 chữ số cho học sinh lớp 3 SKKN Rèn kỹ năng đọc viết số có 4 chữ số cho học sinh lớp 3 h[r]
IV CÁC DẤU HIỆU CHIA HẾT:1.Dấu hiệu chia hết cho 4: Các số có hai chữ số tận cùng tạo thành một số chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4 và ngược lại các số chia hết cho 4 thì hai chữ số tận cù[r]
= ...1- Các số tự nhiên tận cùng bằng những chữ số 2, 4, 8 nâng lên lũy thừa 4n (n ≠ 0) đều có tận cùng là 6. : ...24n = ...6 ; ...44n = ...6 ; 84n = ...6( Riêng đối với các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 4 hoặc 9, nâng lên lũy thừa lẻ đều có ch[r]
Vậy A = … 1 + … 9 = … 0 ; Vậy A chia hết cho 10.Thí dụ 2: Ta đã biết ngoài dương lòch, Âm lòch người ta còn ghi lòch theo hệ đến CAN CHI, chẳnghạn Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Giáp Thân, … Chữ thứ nhất chỉ hàng CAN của năm. Có 10 can là:Hàng can Giáp t Bính Đinh Mậu Kỉ Canh Tân Nhâm QuýMã số 1 2[r]
§ 1. CẤU TẠO SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị thì được thương là 2 dư 2, chữ số hàng trăm chia cho chữ số hàng đơn vị thì được thương là 2 dư 1. Hd[r]
1Đáp số : a = 3 và b = 5Bài 4. Cho số có hai chữ số mà chữ số hàng chục chia hết cho chữ số hàng đơn vị. Tìm số đã cho biết rằng khi chia số đó cho thơng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì đ-ợc thơng là 20 và d 2.Đáp s[r]
T: Chốt ND bài 1 : Chia số có 3 chữ số cho 1 số a. Chia hết b. Chia có dư H: Đọc thầm bài T: Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì H: Giải và chữa T: Chấm điểm bài 1 , 2 H: Nêu cách làm bài mẫu ( 2 em) H: Làm bài vào vở H: Thi chữa bài trên bảng[r]
H: Nêu yêu cầu bài tập H: Làm bảng con H: Làm bài vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu đề toán Số phút của 1/5 giờ là 60 : 5 = 12 ( phút ) Đáp số: 12 phút Bài 3: Ta có 31 : 3 = 10( dư 1) Như vậy có thể thay được nhiều nhất là 10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải Đáp số: 10 bộ quần[r]
53 bài ôn tập số và CHỮ số có GIẢI lớp 3 53 bài ôn tập số và CHỮ số có GIẢI lớp 3 53 bài ôn tập số và CHỮ số có GIẢI lớp 3 53 bài ôn tập số và CHỮ số có GIẢI lớp 3 53 bài ôn tập số và CHỮ số có GIẢI lớp 3 53 bài ôn tập số và CHỮ số có GIẢI lớp 3 53 bài ôn tập số và CHỮ số có GIẢI lớp 3 53 bài ôn tập[r]
b) Cho xy = 16. Xác định x, y để H nhỏ nhất.19. Cho 3x 2x 1 xK .xy 2y x x 2 xy 2 y 1 x= + a) Rút gọn biểu thức K.Biờn son : NGUYN TH THU HNG Page 2TRNG TRUNG HC PH THễNG BN CễNG HAI B TRNGb) Tìm tất cả các số nguyên dơng x để y = 625 và K < 0,220. Cho biểu thức = + ữ ữ 2 22 1 1M 1[r]
- Biết cách tính diện tích của hình thang.3. Hình tròn : - Biết cách tính chu vi và diện tích của hình tròn.4. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương : - Nhận dạng được hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Nhận biết một số đặc điểm của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Biết[r]
M 9 => * = 6. Thử lại 6975 không chia hết cho 27. Khi: n = *970M 9 => (* + 9 + 7 + 0) M 9 => * = 2. Thử lại 2970 chia hết cho 27. Vây số 2970 là số phải tìm.Ví dụ 2: Cho số tự nhiên ab bằng ba lần tích các chữ số của nó.a) CMR: b chia[r]
không chia hết cho 3.5/ Dặn dò:- GV nhận xét tiết học.- Về làm lại toàn bộ vào vở ở nhà và chuẩn bịbài luyện tập.- 1 HS đọc đề.- Cả lớp làm bài vào phiếuhọc tập.- Lắng nghe, chữa bài- 1 HS đọc đề.- Hai dãy thi đua nhau.- Lớp cổ vũ.- Các nhóm làm việc theo yêucầu của GV.- Đại diệ[r]
………………………………………………………………………………b. Hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.………………………………………………………………………………TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL GIỮA KỲ II Năm học: 2009 - 2010 Môn: Toán - Lớp
2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2,0 điểm) 1. Viết phương trình đường thẳng ( )D đi qua điểm M(4;1) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho giá trị của tồng OA OB+ nhỏ nhất. 2. Cho tứ diện ABCD có ba đỉnh A(2;1; 1), B(3;0;1),C(2; 1;3)- -, còn đỉnh D nằm trên[r]
không chia hết cho 3 mà các chữ số trong mỗi số là khác nhau. Hết KẾT QUẢ ĐỀ 27 Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 2. m 2³ Câu II (2,0 điểm) 1. k2x k2 ;x6 3p p= p = + 2. x 2;x 1 33= = - Câu III (1,0 điểm) 4I ln3= Câu IV (1,0 điểm) V 8 3= Câu V (1,0 điểm) m[r]
Câu VII.a (1,0 điểm) Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3. 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2,0 điểm) 1. Viết phương trình đường thẳng ([r]
Slide bài giảng toán lớp 3, nội dung chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. Thiết kế theo nội dung học và các bước trong sách giáo khoa toán 3. Phục vụ cho giáo viên tiểu học làm bài giảng. Nội dung gồm 3 phần, tương ứng với 3 bài học trong sách toán 3.