Trường THPT Sương Nguyệt Anh Chương 6: Nhóm OxiBÀI TẬP CHƯƠNG OXI LƯU HUỲNHCâu 1: Cho 7.8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4.48 lit hốn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:A. 15.38 % B. 30.76 % C. 61.54 %[r]
26) Tính thành phần phần trăm thể tích hỗn hợp khí tạo thành?27) Để trung hồ HCl còn dư trong dung dịch A phải dùng 125 mldung dịch NaOH 0,1 M. Tính nồng độ mol của dung dịchHCl?28) Cho 6,45 gam một hỗn hợp gồm lưu huỳnh và 1 kim loại M( hố trị 2) vào một bình kín khơng chứa Oxi. Nung[r]
Trường THPT Sương Nguyệt Anh Chương 6: Nhóm OxiBÀI TẬP CHƯƠNG OXI LƯU HUỲNHCâu 1: Cho 7.8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4.48 lit hốn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:A. 15.38 % B. 30.76 % C. 61.54 %[r]
bài tập hóa học lớp 10 chương oxi lưu huỳnh chọn lọc và chỉnh sửa hoàn tất đảm bảo đầy đủ kiến thức chương oxi lưu huỳnh vận dụng các dạng bài tập lí thuyết và tính toán giúp lấy lại kiến thức của chương oxi lưu huỳnh.
bài kiểm tra 45 phút chương oxi lưu huỳnh. Là các dạng bài tập cơ bản nhất, đặc trưng nhất của nhóm oxi, lưu huỳnh..........................................................................................................................................................................................[r]
, E. Cả B và D sai.Câu 14: Hãy chỉ ra nhận xét sai, khi nói về khả năng phản ứng của oxi:A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại. B. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.C. O2 tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp. D. Những phản mà O2 tham gia đều là phản ứng <[r]
là chất khửD. Ag2O vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.18/ Hỗn hợp oxi và ozon có tỉ khối với hidro bằng 18. Phần trăm thể tích của hỗn hợp khí của Oxi và ozon là:A.75% và 25% B. 50% và 50% C. 25% và 75% D. 20% và 80%19/ Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phả[r]
BÀI 11. Đểnhậnbiết O2 và O3 ta khôngthểdùngchấtnàosauđây?A. dung dịch KI cùngvớihồtinhbột.B. PbS (đen).C. Ag.D. đốtcháyCacbon.2. Cấuhình electron nàokhôngđúngvớicấuhình electron của anion X2 củacácnguyêntốnhóm VIA?A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6.C. Ne 3s2 3p6. D. Ar 4s2 4p6.3. O2 bịlẫnmộtíttạpchất Cl[r]
28. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau :A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển.B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất.C. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí.Ngày soạn :27/06/20132Bài tập trắc nghiệm - Hóa học Giáo viên : Bùi Thi Chi[r]
2 (đktc). So sánh:A. V1 > V2B. V1 = V2C. V1 < V2D. Không xác định đợc.7. Có bao nhiêu mol FeS2 tác dụng hết với oxi để thu đợc 64g khí SO2?A. 0,4 B. 1,2 C. 0,5 D. 0,88. Sự hình thành tầng ozon (O3) ở tầng bình lu của khí quyển là do nguyên nhân nào?A. Tia tử ngoại của mặt trời c[r]
TRANG 1 TRANG 2 Mở đầu là phần thi : Thể lệ của phần thi khởi động là : Mỗi đội chơi sẽ phải trải qua 3 câu hỏi, mỗi câu hỏi suy nghĩ trong vòng 10 giây tương ứng với số điểm là 10 điểm.[r]
Hiện tượng vật lýHiện tượng hoá học Hiện tượng vật lý 2. Thí dụ: Phương trình chữ của phản ứng ở BT2a trang 47.I. Định nghĩa:1. Nội dung:Đọc: Lưu huỳnh tác dụng (phản ứng) với oxi tạo thành Lưu huỳnh đioxit.BÀI 13: PHẢN ỨNG HOÁ HỌCLưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxi[r]
Bột B không tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, nhưng cháy được trong không khí, sinh ra khí C làm mắt màu dung dịch Kalipemanganat.. Hãy cho biết tên các chất A, B, C và giải th[r]
Kiểm tra 10A1lần 3Oxi – lưu huỳnh (45 phút)Họ và tên: …………………………………… Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 : Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dòch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít. Câu 2 : Nhóm Kim lọai nào sau đây[r]
1. Cấu hình e ngtử. - TTCB: O và S có cấu hình e tương tự nhau (2e độc thân). - TTKT: S có thể có 4 hoặc 6e độc thân; O không có khả năng này. 2. Tính chất hoá học. a) O và S có độ âm diện tương đối lớn nên chúng đều là những chất oxi hoá mạnh, cho t/c hh của oxi ? Hoạt động 3: GV y[r]
nặng hay nhẹ hơn không khí? 3. Một chất khí có công thức hóa học là RO2. Chất khí nặng gấp 2 lần khí oxi O2. Xác đònh nguyên tố R. (C = 14, P = 31, S = 32, K = 39). 9Trường THCS Phạm Ngọc Thạch Họ và tên: _____________________________ Lớp _______ 8. DẠNG 8: Tính phân tử khối của c[r]
đặc, sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm hai muối. Nếu B ở dạng khan có khối lượng gần gấp đôi khối của A, nhưng nếu ở dạng tinh thể ngậm nước thì cókh6í lượng 68,4ga. Tính thể tích H2 thu được ở đktc b. Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu c. Tính khối lượng B ở dạng khand. Tìm[r]
Câu : Chọn phát biểu sai.A. Muối sunfua của các kim loại nhóm IA, IIA đều tan trong nước.B. CuS không tan trong nước, không tác dụng với H2SO4 loãng.C. Muối Ag2S có màu đen.D. Khí H2S được sinh ra khi cho FeS tác dụng với H2SO4 loãng.Câu : Axit sunfuric có ứng dụng nhiều nhất trong lĩnh vực nào dưới[r]