2. Hn hp sau phn ng cú th (gi s phn ng xy ra hon ton) l:A. 3l B. 4l C. 5l D. 7lCõu 35: Cho axit sunfuric loóng tỏc dng vi 6,54g km (Zn=65.4) Tớnh khi lng axit cn dựng.A. 14,0g B. 9,8g C. 19,6g D. 10,5gCõu 36: Cho axit sunfuric vo mt dung dch bari clorua cha 52g mui ny. un núng cho ncbay hi, cht bó c[r]
4 , KNO3 . Khi nhiệt phân 10 g mỗi chất trên, thể tích khí oxi thu đợc ở đktc lớn nhất là:A. KNO3B. KMnO4 C. H2O2D. KClO35. Khí nào sau đây không cháy trong không khí?A. CO B, CH4C. CO2D. H26. Có 2 ống nghiệm, mỗi ống đựng 2ml dd HCl 1M và 2ml dd H2SO4 1M. Cho Zn tác dụng với hai axit trên, l[r]
4.C. điện phân dung dịch CuSO4. D. chng phân đoạn không khí lỏng.Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế oxi ngời ta có thể thu oxi bằng phơng phápA. đẩy không khí. B. đẩy nớc. C. chng cất. D. chiết.Câu 7: Oxi và ozon làA. hai dạng thù hình của oxi. B. hai đồng vị[r]
Tiết 57. Bài 34. Luyện tập: OXI VÀ LƯU HUỲNH I. Mục tiêu tiết học 1. Về kiến thức: HS biết so sánh: Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử và giá trị độ âm điện của oxi, lưu huỳnh. Tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh (Oxi và lưu huỳnh đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh;[r]
Lý thuyết tóm tắt và bài tập chương 6: oxi lưu huỳnh giúp các em vừa nắm vững kiến thức và vừa vận dụng làm bài tập. Chuyên đề chia làm hai phần chính gồm phần lý thuyết và phần bài tập, phần bài tập thì chia thành nhiều dạng bài khác nhau thuận lợi trong quá trình học của các em HS
BÀI tập TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CACBOHIDRAT (KHÔNG đáp án) THỰC HIỆN GV PHẠM THỊ TRÚC LY BÀI tập TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CACBOHIDRAT (KHÔNG đáp án) THỰC HIỆN GV PHẠM THỊ TRÚC LY BÀI tập TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CACBOHIDRAT (KHÔNG đáp án) THỰC HIỆN GV PHẠM THỊ TRÚC LY BÀI tập TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CACBOHIDRAT (KHÔNG[r]
Tiết 57. Bài 34. Luyện tập: OXI VÀ LƯU HUỲNH I. Mục tiêu tiết học 1. Về kiến thức: HS biết so sánh: Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử và giá trị độ âm điện của oxi, lưu huỳnh. Tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh (Oxi và lưu huỳnh đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh;[r]
Kiểm tra 10A1lần 3Oxi – lưu huỳnh (45 phút)Họ và tên: …………………………………… Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 : Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dòch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít. Câu 2 : Nhóm Kim lọai nào s[r]
BÀI TẬP OXI – LƯU HUỲNH1. Trong một bình kín có chứa khí oxi. Bật tia lửa điện để ozon hoá oxi thu được hỗn hợp khí A. Tỉ khối của A so với hiđro là 18.a. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp A.b. Tính hiệu suất quá trình ozon hoá.c. Cần phải thêm bao nhiêu lit oz[r]
2O2 là chất khửD.Ag2O vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.2/ Hỗn hợp oxi và ozon có tỉ khối với hidro bằng 18. Phần trăm thể tích của hỗn hợp khí của Oxi và ozon là:A.75% và 25% B. 50% và 50% C. 25% và 75% D. 20% và 80%3/ Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu[r]
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 46 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. 1. Củng cố kiến thức - Tính chất hoá học( đặc biệt là oxi hoá ) của các đơn chất: O2 , O3, S. - Tính chất hoá học của một số hợp chất : H2O2, H2S, SO2, SO3, H2SO4. 2. Rèn kĩ năng: - So sánh t/c hh giữa[r]
= 30°Cˆ = 60°Cˆ = 70°Đây là kiểu bài trắc nghiệm “Một đáp án đúng”, chỉ có đáp án thứ 2 là đúng. Tasoạn thảo trên màn hình như sau:Chú ý: Trong bài tập trắc nghiệm và bài tập kéo thả chữ, ta có thể gõ các côngthức giống như trong phần nhập văn bản bình thường, với mẫu LAT[r]
Hiện tượng vật lýHiện tượng hoá học Hiện tượng vật lý 2. Thí dụ: Phương trình chữ của phản ứng ở BT2a trang 47.I. Định nghĩa:1. Nội dung:Đọc: Lưu huỳnh tác dụng (phản ứng) với oxi tạo thành Lưu huỳnh đioxit.BÀI 13: PHẢN ỨNG HOÁ HỌCLưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxi[r]
Trong đó:• Nút "Thêm chữ" dùng để thêm một phương án nhiễu, sau khi click nút này ta sẽ gõ trực tiếp nội dung phương án lên danh sách đối tượng.• Nút "Quay lại" để trở về màn hình nhập liệu trước.• Nút "Đồng ý" để kết thúc quá trình nhập liệu và tạo bài tập.Với cách nhập liệu như trên Viol[r]
Bài tập trắc nghiệm chương 3 Hóa học 10 hóa trị và số oxi hóa nhằm củng cố kiến thức và luyện tập môn Hóa về: Liên kết hóa học, liên kết cộng hoá trị, liên kết ion, phản ứng oxi hóa khử, Mời các bạn cùng tham khảo
BÀI TẬP VỀ NHÓM OXI – LƯU HUỲNH1.2 2otS H H S 2.2 2otS O SO 3.2 2 22 2 3SO H S H O S 4.2 2 2 2 42SO Br H O H SO HBr 5.Fe S FeS 6.2 4 4 2FeS H SO FeSO H S Hoặc2 22FeS HBr H S FeBr 7.2 2 2 2 34 11 8 2FeS O SO Fe O 8.2 52 2 3
3Trung tâm luyện thi Y - DượcTài liệu giảng dạy lớp 10 năm học 2014 - 2015Câu 22: Để phân biệt các khí không màu : HCl, CO2, O2, O3 . Phải dùng lần lượt các hóachất là :A. Nước vôi trong , quỳ tím ẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột.B. Quỳ tím tẩm ướt, vôi sống, dung dịch KI có hồ tinh bộtC. Quỳ tím[r]
+ 2KOH (1); H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2). nhận xét nào đúng ?A. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hidro peoxit chỉ có tính khử.C. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.D. Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử Câu 9: Khi cho ozon tác dụng lên gi[r]