Đại số cơ bản (ôn thi thạc sĩ toán học) Không gian vectơ con 1.1 Định nghĩa Cho V là không gian vectơ. Tập con U (khác rỗng) của V gọi là không gian vectơ con của V nếu các phép toán cộng và phép toán nhân vô hướng của V thu hẹp trên U là các phép toán trong U , đồng thời U cùng với các phép toán đó[r]
CHƯƠNG 3KHÔNG GIAN VECTƠ-----1Chương 3. Không gian vectơNội dung1. Không gian vectơ2. Không gian con của không gian vectơ3. Phụ thuộc tuyến tính, ñộc lập tuyến tính4. Cơ sở, số chiều và tọa ñộ của KGVT5. Hệ thức biến ñổi tọa ñộ của vectơ[r]
- Chứng minh Định lý bốn đỉnh trên mặt phẳng với mật độ cầu đúng khi và chỉ khi hàm mật độ là một hằng số. - Đưa ra một phân loại triệt để các đường có -độ cong hằng trên mặt phẳng với mật độ -tuyến tính. - Chỉ ra rằng một đường cong có -vect[r]
Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian 1) Kiến thức: Hiểu được các khái niệm: góc giữa hai mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc. Hiểu và biết cách xác định góc giữa hai mặt phẳng, cách tính diện tích hình chiếu và cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Biết cách vẽ các hình: l[r]
NỘI DUNG SÁNG KIẾN ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN TỔNG HỢP
I. ĐẶT VẤN ĐỀ Từ thực tế giảng dạy cho học sinh ôn thi Đại học, Cao đẳng và học sinh trong đội tuyển học sinh giỏi các năm qua cũng như do yêu cầu chuyên môn đòi hỏi sự nghiên cứu vận dụng phối hợp các n[r]
1. Tập sinh của một không gian vectơ. 2. Độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính. 3. Cơ sở và số chiều của một không gian vectơ. 4. Định lý cơ bản của Đại số tuyến tính (Phần 1) về chiều của bốn không gian con liên quan đến một ma trận.
Dgọi là lưới Cauchy nếu mọi lân cận U, tồn tại 0 sao cho :x x U, , 0 .Không gian vectơ tôpô E gọi là đầy đủ nếu mọi lưới Cauchy trong E đềuhội tụ, gọi là đầy đủ theo dãy nếu mọi dãy Cauchy trong E đều hội tụ. Tậpcon A của E gọi là đầy đủ (đầy đủ theo dãy) nếu mọi lưới[r]
Hs: Quan sát hình vẽ rồi chỉ raGv: Bổ sungTrường THPT Huỳnh Thúc Kháng1Giáo án HH 11GV Nguyễn văn HiềnHoạt động 2: Các phép toán VectoHoạt động của GV và HSGv: Phép cộng vectơ trong không gian có cáctính chất tương tự như trong mp. Hãy nhắc lạicác tính chất đó?.Gv:ChoABCD.C/m:uuur uuur[r]
Chương 3.KHÔNG GIAN VECTƠNỘI DUNG CHÍNH3.1 – Định nghĩa và các ví dụ.3.2 – Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính.3.3 – Không gian vectơ con.3.4 – Không gian Euclide. Chương 3. Không gian vectơ3.1. Định nghĩa và các ví dụ3.1.1. Không gian vectơĐị[r]
- Đưa ra lớp hàm Ɛχ,loc(Ω) và chứng minh lớp hàm đó có tính chất địa phương;
- Đưa ra không gian vectơ δƐχ(Ω) và phương pháp xây dựng tô pô lồi địa phương trên không gian đó, cũng như nghiên cứu các tính chất của tô pô vừa xây dựng được như: tính chất Fréchet, tí[r]
là ma trận có m hàng, n cột vớiKhi đó ta gọitương ứng là các vectơ hàng thứi, cột thứ j của ma trận A.Định lý về hạng của ma trận: Hạng của ma trận A bằng hạng của hệ cácvectơ hàng cũng bằng hạng của hệ các vectơ cột . Như vậy làHạng của hệ vectơHạng của hệ vectơtính lớn nhất tronglớn[r]
Tiết 1, 2: BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG – BẰNG NHAU ĐỘ DÀI VECTƠ I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1. Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ. Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau. 2. Về kỹ năng: Học sinh có cái nhìn mới[r]
A. MỤC ĐÍCH Học sinh hiểu khái niệm vectơ, vectơ không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau. Học sinh biết được vectơ không cùng phương và không cùng hướng với mọi vectơ. Học sinh biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết được một vectơ bằng vectơ cho t[r]
Cho vectơ v, đường thẳng d vuông góc với giá của vectơ v. Gọi d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ. Bài 4. Cho vectơ v, đường thẳng d vuông góc với giá của vectơ v. Gọi d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ . Chứng minh rằng phép tịnh tiến theo vectơ là kết quả của việc thực h[r]
Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIANChủ đề: Khoảng cáchI.Khoảng cách từ một điểm đến một đườngthẳng, đến một mặt phẳng.II. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳngsong song, giữa hai mặt phẳng song song.III. Đường vuông góc chung và khoảng cách giữahai[r]
I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức: Hiểu khái niệm vectơ, vectơ không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. Hiểu được vectơ không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ. 2. Kĩ năng: Chứng minh được hai vectơ bằng nhau. Khi cho trước điểm A và[r]
I.TỔNG CỦA HAI VECTƠ 1.Định nghĩa 1Cho hai vectơ avàb. Lấy một điểm A tùy ý. VẽABa,BCbVectơ ACgọi là tổng của hai vectơ avà b.Kí hiệu: AC abQui tắc ba điểm: ABBCACVí dụ 1:Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC. Hãy dựng các vectơ:a)AMCMb)AMBMVí dụ 2:Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng:[r]