HÌNH học 11 CHƯƠNG 3b VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG góc TRONG KHÔNG GIAN HÌNH học 11 CHƯƠNG 3b VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG góc TRONG KHÔNG GIAN HÌNH học 11 CHƯƠNG 3b VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG góc TRONG KHÔNG GIAN HÌNH học 11 CHƯƠNG 3b VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG g[r]
Z⁄⁄ 2. Các đạng toán thường gặp: Loại 1: Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thắng. Đây là một trong những dạng toán hay gặp nhất trong chuyên mục các bài toán về "quan hệ vuông góc” (và có tần suất khá cao trong các b[r]
HÌNH học 11 CHƯƠNG 3a VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG góc TRONG KHÔNG GIAN HÌNH học 11 CHƯƠNG 3a VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG góc TRONG KHÔNG GIAN HÌNH học 11 CHƯƠNG 3a VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG góc TRONG KHÔNG GIAN HÌNH học 11 CHƯƠNG 3a VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG g[r]
Quan hệ vuông góc trong không gian” – chương 3 – hình học – 11NC Quan hệ vuông góc trong không gian” – chương 3 – hình học – 11NC Quan hệ vuông góc trong không gian” – chương 3 – hình học – 11NC Quan hệ vuông góc trong không gian” – chương 3 – hình học – 11NC Quan hệ vuông góc trong không gian” – ch[r]
Quan hệ vuông góc trong không gianQuan hệ vuông góc trong không gianQuan hệ vuông góc trong không gianQuan hệ vuông góc trong không gianQuan hệ vuông góc trong không gianQuan hệ vuông góc trong không gianQuan hệ vuông góc trong không gianQuan hệ vuông góc trong không gianQuan hệ vuông góc trong khôn[r]
bài tập về quan hệ vuông góc trong không gian×các dạng toán quan hệ vuông góc trong không gian×quan hệ vuông góc trong không gian×
Từ khóa bài tập quan hệ vuông góc trong không gianlý thuyết quan hệ vuông góc trong không gianbài tập quan hệ vuông góc trong không gian 11bài tập quan hệ vuông góc tro[r]
D. Cho 2 mặt phẳng vuông góc với nhau . Khi đó mọi đờng thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia Câu 3: Cho 2 đờng thẳng a, b và 2 mặt phẳng ( α ), ( β ) Mệnh đề nào sau đây là sai: A. a // ( α ) và b ⊥ a thì b ⊥ ( α ). B. a // ( α ) và b ⊥ ( α[r]
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh rằng AH ⊥ SC. 2. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. a) CMR tam giác ÂBC có ba góc nhọn. b) CMR nếu H là hình chiếu của O trên mp(ABC) thì H là trực tâm của tam giác ABC. Điều ngược lại có đúng không?
Câu 4: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = AB =AC = a và BC = a 2 . Khi đó, góc giữa 2 đường thẳng SC và AB có số đo bằng bao nhiêu? A. 120 0 B. 30 0 C. 60 0 D. 45 0 Câu 5: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc và AB = a, BC = b,
- Chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc với nhau . - Tính khoảng cách. 3/. Tư duy : - Biết hệ thống hoá các kiến thức về quan hệ song song và quan hệ vuông góc, dùng quan hệ vuông góc để chứng minh quan hệ song song và ngược lại.
KHI ĐÓ KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM O ĐẾN MẶT PHẲNG P CHÍNH BẰNG ĐOẠN OH TRANG 6 TRANG 7 CHO HÌNH CHÓP S.ABCD CÓ ĐÁY LÀ HÌNH THOI ABCD TÂM O CẠNH A CÓ GÓC ∠_AOB_ = 60 0 • a Chứng minh mặt phẳng S[r]
Nội dung tài liệu là phần vuông góc, bắt đầu từ phần vector, với đầy đủ lí thuyết và các ví dụ cụ thể, được tác giả giải chi tiết. Phần I là phần vecto, phần II là phần chứng minh các quan hệ vuông góc và bài tập tổng hợp
giaùc SIJ. Do ñoù : IH qua trung ñieåm K cuûa SJ vaø MN qua trung ñieåm naøy neân laø ñöôøng trung bình cuûa tam giaùc SCD. Baøi taäp reøn luyeän. Cho töù dieän ñeàu ABCD caïnh baèng a.[r]
Khi một trong hai hàm số đó có giới hạn vô cực thì ta tính giới hạn tích, thương của nó như thế nào.. - Cho HS hoạt động nhóm tìm các giới hạn của tích, thương trong các trường hợp ở bản[r]
BM = b , DN = c (b , c > 0 ). Tính thể tích khối tứ diện AC MN theo a , b , c. Khi M , N thay đổi trên Bx , Dy sao cho (AC M) ⊥ (ACN) , hãy xác định b , c theo a để thể tích khối tứ diện AC MN là nhỏ nhất. Bài 11.253 : Trong mặt phẳng (p) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C t[r]
1.Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD, I là trung điểm của EF. a) Chứng minh: IA+IBD+IC+ID=0. b) Chứng minh: ÄÍA + MB + MC +MD =4MĨI , với M tuỳ ý. c) Tìm điểm M thuộc mặt phẳng cố định (P) sao cho: lI/A + MB + MC[r]
KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG _Để tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng mặt phẳng ta cần xác định đoạn vuơng gĩc vẽ từ_ _điểm đĩ đến đường thẳng mặt phẳng._ 1.Cho hình [r]