b) Gọi H là hình chiếu của I lên mp(ABC) , C/m H là trưc tâm của tam giác ABC. Bài 6 . Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a & khoảng cách từ D đến BC bằng a. Gọi H à trung điểm của BC và I là t[r]
a Chứng minh rằng: B Từ đẳng thức trên hãy suy ra rằng nếu tứ diện ABCD có AB CD và AC⊥ DB thì AD⊥ BC.⊥ HƯỚNG DẪN.. a Cộng từng vế ba đẳng thức trên ta được đpcm.[r]
0 I = ∫ (e − + x)e dx Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA = a 2 . Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB và CD. Chứng minh rằng đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng SP. Tính theo a thể tích củ[r]
b a để hai mặt phẳng (A’BD) và (MBD) vuông góc với nhau. 25. (DB -KA-03) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cânvới AB=AC=a và góc BAC = 120 0 ,cạnh bên BB’= a.Gọi I là trung điểm của CC’.CMR ,tam giác AB’I vuông ở A[r]
Bài 3: (3 điểm) Câu a ( 2 đ) • Dựng hình hộp ngoại tiếp tứ diện AC1BD1B1DA1C. • Giả thiết d(AB,CD) = d(AC,BD)=d(AD,BC) suy ra các mặt của hình hộp cùng diện tích S. Đặt a = AB, a1 = CD, AC = b, BC = b1, AD = c, BC = c1, AD1 = z, AC1 = y,[r]
TRANG 1 TRANG 2 KIỂM TRA BÀI KIỂM TRA BÀI CHO HÌNH CHÓP S.ABCD CÓ ĐÁY ABCD LÀ HÌNH VUÔNG CẠNH A, SA⊥ABCD VÀ SA=A.. TÍNH GÓC GIỮA CÁC CẶP ĐƯỜNG THẲNG : A AB VÀ CD.[r]
TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA A, B ĐỂ TỒN TẠI TỨ DIỆN T CÓ MỘT CẠNH BẰNG A VÀ CÁC CẠNH CÒN LẠI ĐỀU BẰNG B.. VỚI TỨ DIỆN T NÀY, HÃY XÁC ĐỊNH MẶT PHẲNG α SAO CHO THIẾT DIỆN CỦA MẶT PHẲNG α VÀ TỨ D[r]
+ Nghim cđa bất phơng trình đã cho là : x ∈ ( −∞ ; − 1 ] ∪ [ 0 ; 1 ] . ....................................................................................................................................... Điịu kin cđa a,b : +Giả s tứ din (T) tồn tại .Gọi AB[r]
1/Chứng minh AB,AC,AD vuông góc nhau từng đôi một.Tính thể tích tứ diện ABCD.. 2/ Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng AB và CD.[r]
b) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. Cõu12: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thang vuụng ở A và D; AB = AD = a; CD = 2a; SD ⊥ (ABCD). Từ trung điểm E của CD, kẻ trong mặt phẳng đường vuụng gúc v[r]
3) Dấu hiệu nhận biết 1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi 2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi 3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi 4. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc[r]
h a ¬ S = A.H 1 2 DIỆN TÍCH TAM GIÁC BẰNG NỬA TÍCH CỦA 1 CẠNH VỚI CHIỀU CAO ỨNG VỚI CẠNH ĐÓ: TRANG 3 HÃY CHIA HÌNH THANG ABCD AB//CD THÀNH HAI TAM GIÁC RỒI TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG THEO[r]
Hãy làm bài tập?2 AB=BC=CD=DA Là tứ giác cĩ 4 cạnh bằng nhau Ta cĩ: AB=BC=CD=DA nghĩa là tứ giác ABCD cĩ các cạnh đối bằng nhau thì nĩ là hbh Hình thoi cũng là một hình bình hành Hai đườ[r]
b. Xác định thiết diện của ABCD với mặt phẳng α . Chứng minh thiết diện là hình chữ nhật. c. Tính diện tích thiết diện, biết IJ = 3IM. Bài tập 6: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M, N lần lợt là trung điểm của AB, CD. Lấ[r]
Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB và CD lần l−ợt là các dây cung của hai đ−ờng tròn đáy, còn cạnh BC và AD không phải là đ−ờng sinh của hình trụ.. Biết diện tích của hình vuông ABCD là [r]
Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB và CD lần l−ợt là các dây cung của hai đ−ờng tròn đáy, còn cạnh BC và AD không phải là đ−ờng sinh của hình trụ.. Biết diện tích của hình vuông ABCD là [r]
=21224dxxxI.CÂU 4. (1 điểm). Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau vàaCDBCAB ===. Gọi C và D lần lợt là hình chiếu của điểm B trên AC và AD. Tính thể tích tíchtứ diện ABC D .CÂU 5. (1 điểm) Cho tam giác nhọn ABC , tìm giá trị bé nhất của biểu thức: CBAAS 2cos2coscos23cos+[r]
Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB và CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy, còn cạnh BC và AD không phải là đường sinh của hình trụ.. Tính diện tích của hình vuông đó và co[r]