Mời các bạn cùng nắm bắt những kiến thức về phép tính tích phân hàm một biến số (tính tích phân bất định, tích phân xác định, ứng dụng của tích phân xác định, tích phân suy rộng) thông qua bài giảng Toán cao cấp: Chương 5 do GV. Ngô Quang Minh biên soạn sau đây.
5 2 I ln x x2 1325 21 ln 2 1 ln224Chú ý: Không được dùng phép đổi biến x 1vì 2;3 1;1costTrang 11http://megabook.vnTP3: TÍCH PHÂN HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDạng 1: Biến đổi lượng giácCâu 57. I 8cos2 x sin2x 3dxsin x cos x(sin x cos x)2 4cos2x
( −3) n −1n∑ 2.4.6... ( 2n ) ( x − 1)n =1( 3n − 2 )∞Câu 6: Cho chuỗi lũy thừa:. Tìm BKHT và tính tổng chuỗi khi x=0y3 I = ∫ h ( x ) 2 xy + x 2 y + ÷dx + h ( x ) x 2 + y 2 dy3 C()Câu 7: Cho tích phân1. Tìm hàm h(x) thỏa h(0)=1 sao cho tích phân trên là tích phân[r]
MỘT VÀI PHƯƠNG PHÁPTÍNH TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶNgày soạn :Tiết:Chuyên đềI- MỤC TIÊU: Giúp học sinh:1. Về kiến thức:- Củng cố định nghĩa, tính chất, bảng nguyên hàm, một số phương pháp tính tíchphân đã học để vận dụng tính tích phân.- Nắm được phương pháp tính <[r]
§2. ĐỊNH LÍ CAUCHY CHO MIỀN ĐƠN LIÊN1. Định lí: Nếu f(z) giải tích trong miền đơn liên D và C là một đường cong kín nằmtrong D thì:(6)∫ f (z)dz = 0LChứng minh: Giả thiết chỉ đòi hỏi f(z) giải tích trong D , nhưng với giả thiết này, cáchchứng minh sẽ khó hơn. Để đơn giản cách chứng minh[r]
1. Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ. I. NGUYÊN HÀM 1. Khái niệm. Định nghĩa. Cho hàm số ( )f x xác định trên K (K là đoạn, khoảng, nửa khoảng). Hàm số ( )F x được gọi là nguyên hàm của hàm số ( )f x trên K, nếu ( ) ( )F x f x= , với mọi x K∈ . Định[r]
(ii) r (A)w (A)Nguyễn Thị VânA . Dấu "=" xảy ra nếu và chỉ nếu A là chuẩntắc.Định lý 1.2. [4, Theorem 1.4.1, p. 144] Nếu toán tử A chuẩn tắc, tứclà A∗ A = AA∗ thì luôn tồn tại λ1 , ..., λn ∈ C và u1 , u2 , ..., un ∈ H saocho {u1 , u2 , ..., un } là cơ sở trực chuẩn của H và Aui = λi ui với mọii = 1,[r]
Ngoài ra, luận văn tập trung nghiên cứu về cách tiếp cận tích phân theo quanđiểm của giải tích hàm.Ta đã biết rằng lớp hàm khả tích Riemann rất hẹp bao gồm các hàm số màtập các điểm gián đoạn có thể bỏ qua đựơc. Còn các hàm số đo được tổng quátthì nói chung có thể không khả tích[r]
Biến đổi Laplace là một biến đổi tích phân của hàm số f ( t ) {displaystyle f(t)} {displaystyle f(t)} từ miền thời gian sang miền tần số phức F ( s ) {displaystyle F(s)} {displaystyle F(s)}. Biến đổi Laplace và cùng với biến đổi Fourier là hai biến đổi rất hữu ích và thường được sử dụng trong giải c[r]
Tích phân1Tích phânTích phân (Integral (Anh), 積 分 (Trung)) là một kháiniệm toán học,và cùng với nghịch đảo của nó vi phân(differentiation) đóng vai trò là 2 phép tính cơ bản vàchủ chốt trong lĩnh vực giải tích (calculus). Có thể hiểuđơn giản tích phân như là diện tích h[r]
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 6 của Ngô Quang Minh trình bày về phép tính vi phân hàm hai biến với những nội dung cơ bản như khái niệm cơ bản, đạo hàm riêng vi phân, cực trị của hàm hai biến số. Mời các bạn tham khảo.
(iii) Một họ các hàm V gọi là đóng với phép chặt cụt nếu f ∧ 1 ∈ V với mọihàm thực f ∈ V .Bổ đề 1.2. (Định lý Dini) Cho S là tập compact và cho {φn }n là một dãy cáchàm liên điểm tăng hội tụ điểm đến hàm liên tục φ. Thì φn hội tụ đều đến φ.17Định lý 1.15. Cho E là tập hợp[r]
số thực dương dưới phép nhân vào tập số thực dướiphép cộng. Được miêu tả:8-2ln : R+ → R.Logarit được định nghĩa cho cơ số dương khác 1, khôngchỉ là số e; tuy nhiên, logarit của các cơ số khác chỉkhác nhau bởi hàm số nhân liên tục từ logarit tự nhiênvà thường được định nghĩa bằng thuật ngữ sau cùng.L[r]
... dxdy D Khi đó, hình chiếu Ω lên Oxy D Cách xác định hàm tính tích phân hình chiếu D B1: chọn hàm tính tích phân: Chọn hàm tương ứng với biến xuất lần pt giới hạn miền tính thể tích (Ω) VD: z... Nếu sử dụng tính đối xứng D Miền D đối xứng qua Ox D1 = D∩ {x,y)/ y ≥ 0} ⇒ S(D) = 2S(D1) 0 ≤ ϕ ≤ π [r]
Chương 1 Giới hạn và hàm số liên tục 7 1.1 Số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.1.1 Các khái niệm cơ bản về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực . . . 7 1.1.2 Các phép toán và tính thứ tự trên tập số thực . . . . . . 10 1.2 Giới hạn dãy số . . . . . . . . . . . . . . . . .[r]
Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Lý thuyết cộng, trừ đa thức một biến. Tóm tắt lý thuyết Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở Tiết 6. Cách 2. Sắ[r]
Tích Phân Bất Định –Xác Định.Bài 1: Tính nguyên hàm hàm hữu tỷ:( )( )23 222223 22222 266 11 65 95 65 96 82 5 1( 3)( 1)4 31( 1)4 5dxx xdxx x xx x dxx xx x dxx xx x x dxx xdxxdxx x x xx x− −+ + +− +− +− +− ++ + ++ +− + + ++−∫∫∫∫∫∫∫( )( )4424 3222102225 6 9( 3) ( 1)3 5121(1)x xx xxxdxxdxdxx xx dxxdxx x[r]