Giải 28 BÀI TOÁN CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨCØ Để chứng minh tỉ lệ thức: ta thường dùng một số phương pháp sau: • Phương pháp 1: Chứng tỏ rằng A. D = B.C • Phương pháp 2: Chứng tỏ rằng hai tỉ số có cùng giá trị. • Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của tỉ lệ <[r]
hướng dẫn giải bài tập toán cao cấp cho các nhà kinh tế hướng dẫn giải bài tập toán cao cấp cho các nhà kinh tế hướng dẫn giải bài tập toán cao cấp cho các nhà kinh tế hướng dẫn giải bài tập toán cao cấp cho các nhà kinh tế
8315120, tử số của chúng tỉ lệ thuận với: 5 ; 7 ; 11, mẫu số của chúng tỉ lệ nghịch với: 1 1 1; ;4 5 6.Bài 62. Trong đợt phát động trồng cây đầu Xuân năm mới, ba lớp học sinh khối 7 của một trờng THCS đã trồng đợc một số cây. Biết tổng số cây trồng đợc của lớp 7A và 7B; 7B và 7 C; 7C v[r]
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BA VÌTRƯỜNG THCS BA TRẠIGIÁO ÁN ĐIỆN TỬBộ môn : Toán 7Người soạn : Đinh Tiên Hoàng Bài soạnTiết 9. Tỉ lệ thứcNỘI DUNG CHÍNH1. Mục tiêu bài học 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh3. Tiến trình bài học4. Hướng dẫn về nhàTrường THCS Ba Trại – Ba Vì – Hà Tây 1.[r]
Chuyên đề 1: Phơng pháp chứng minh tỉ lệ thức.Có nhiều phơng pháp cứng minh tỉ lệ thức. Ta hãy bắt đầu bằng một ví dụ đơn giản sau: Ví dụ 1: Cho tỉ lệ thứca cb d= với , , , 0a b c d . Chứng minh rằng: a b c db d+ +=.Bài giải:Cách 1: Đặt ,a ck a[r]
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TOÁN 10; GIẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 10; BÀI TẬP TOÁN LỚP 10; TỰ HỌC TOÁN LỚP 10; PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 10; CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 10. TỰ HỌC TOÁN 10 HIỆU QUẢ CHO HỌC SINH MẤT GỐC. BÀI TẬP TOÁN 10 HAY.
“Một số bài toán cơ bản về tỉ lệ thức và các cách giải”I.PHẦN MỞ ĐẦU1. Lý do chọn đề tàiToán học có vai trò rất quan trọng đối với đời sống và đối với các ngành khoahọc. Ngay từ thế kỉ XIII, nhà tư tưởng Anh R.Bêcơn đã nói rằng: “Ai không hiểubiết toán học thì không thể h[r]
Ngày soạn:08/3/2010Ngày giảng:12/3/2010Tiết 47Luyện tậpA- Mục tiêu Củng cố các định lí về ba trờng hợp đồng dạng của tam giác. Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài t[r]
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009 – 2010Ngày soạn: 01/03/2010Tuần: 27 - Tiết : 47LUYỆN TẬP 1I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: Củng cố các đònh lí về 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác2. Kỹ năng: Vận dụng các đònh lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng hoặc chứng min[r]
= + + + ) TIT 2. HAI TAM GIC BNG NHAU Ngày soạn :Ngày dạy :A. Mục tiêu:- Củng cố kien thức về hai tam giác bằng nhau và càch chứng minh hai tam giác băng nhau.- Rèn kỹ năng so sánh ,trình bày.- Phát triển t duy học sinh qua dạng toán .B. Chuẩn bị:- Máy tính bỏ túi. -Dụng[r]
thức1-Phương pháp dùng định nghĩa2- Phương pháp dùng biến đổi tương đương3- Phương pháp dùng bất đẳng thức quen thuộc4- Phương pháp sử dụng tính chất bắc cầu5- Phương pháp dùng tính chất tỉ số6- Phương pháp làm trội7- Phương pháp dùng bất đẳng thức trong tam giác8- Phương pháp đổi biến số9- P[r]
2 + 65x 1296 = 0 x2 16x + 81x 1296 = 0 x( x 16) + 81( x 16) = 0 ( x 16)( x + 81) = 0 x = 16 hoặc x = 81 ( loại ).từ đó AH = 16 7 = 9 và BC = 16.2 = 32 và SABC = 9.16 = 144 cm2Nhận xét : Bài tập trên là bài tập hình học hay bài tập đại số ? Rõ ràng hàm lợng biến đổi đạ[r]
BM CM=BD CEVì BM = MC nên BD = CE.HĐ2: Chữa bài 10 SGK trang 123Bài 10 (SGK-123)Cho h/s đọc đề bài, sau H/s thực hiện theo yêuđó nêu yêu cầu .cầu12cmYêu cầu h/s chứng minhhai tứ giác trên là hìnhH/s chứng minh theochữ nhật .yêu cầu .Sau đó yêu cầu h/s H/s TB đứng tại chỗchứng minh AC’2 = A[r]
Bài 5: Cho tam giác ABC có góc B nhỏ hơn góc C . a/ Hãy so sánh hai cạnh AC và AB b/ Từ A kẻ AH vuông góc với BC . Tìm hình chiếu của AC , AB trên đường thẳng BC c/ Hãy so sánh hai hình chiếu vừa tìm được ở câu b Bài 6: : Cho tam giác ABC cân có AB = 4 ; BC = 9 .a/ Tính độ dài cạnh AC b/ Tính chu vi[r]
MATHEDUCARE.COMLÝ THUYẾT & BÀI TẬP MÔN GIẢI TÍCH PHỨC(Tài liệu chỉ có nh chất tham khảo – h p://nguyenchiphuong.WordPress.com )Trong tài liệu này xin tổng hợp lại tất cả các dạng bài tập có liên quan tới đề thi của các năm.Riêng các bài tập căn bản các bạn xem lại trong[r]
Bài tập ôn tập chương 2 – Hình học 1111. Cho hình chóp SABCD có AD // BC, AD = 2BC= 2a. M là một điểm bên trong tam giác SCD.a). Hãy xác định thiết diện ABEF do mặt phẳng(ABM) cắt hình chóp.b). Giả thiết thêm: F trùng với trung điểm của SD. Hãy tính SCSE12. Cho tứ diện ABCD. Điểm I, J lần lượ[r]
O - Phản ứng cộng H2 : anken + H2 → ankan ankin + H2 → anken + ankan Cách giải một bài toán hóa có nhiều vấn đề phức tạp : - Lập sơ đồ, ghi vắn tắt nhưng đầy đủ số liệu và dữ kiện đã cho, ghi vấn đề cần tìm. - Nhìn vào sơ đồ, trình bày lại cho thông suốt nội dung bài toán. - Phân tích[r]
Chứng minh rằng :có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1 (đề thi Lam Sơn 96-97) Giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1 =(xyz-1)+(x+y+z)-xyz(zyx111++)=x+y+z - (0)111>++zyx (vìzyx111++< x+y+z theo gt) 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1 là[r]
các đường thẳng SD và SC với mặt phẳng (IJK)4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P là các điểm lần lượt trên các cạnh AC, BC, BD. Gv: Hồ Minh Nhật 2THPT Chuyên Vị Thanh Bài Tập HH11a). Tìm giao điểm của CP và (MND).b). Tìm giao điểm của AP và (MND).5. Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi M,[r]