So sánh số bébằng một phần mấy sốlớnTOÁNSO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚNThis image cannot currently be display ed.1. Ví dụ:AC131313BD6 : 2 = 3 ( lần )Độ dài đoạn thẳng AB gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng CDTa nói rằ[r]
Bài soạn là kế hoạch của giáo viên để dạy từng tiết học, nó thể hiện một cách sinh động mối liên hệ hữu cơ giữa mục tiêu, nội dung, phương pháp và điều kiện học tập. Vì vậy đề nâng cao chất lượng đào tạo dạy học cho giáo viên, cần hình thành kỹ năng soạn bài cho họ. Kỹ năng soạn bài gồm nhiều kỹ năn[r]
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng. Lý thuyết ôn tập: So sánh hai phân số. a) Trong hai phân số cùng mấu số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai ph[r]
LUYỆN TẬPBài 1: Trả lời câu hỏiBài 2: Bài toánBài 3: Bài toánBài 4: Viết số thích hợp vào ô trống(theo mẫu):Số lớn15304242703267ta làm3 như 5thế nào?74Muốn so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị
Câu 1. Mẹ đã trích ra 15tiền lương tháng 6 của mình để ủng hộ đồng bào bị nạnbởi cơn bão số 1, ngoài ra mẹ còn dùng 10% tiền lương đó để mua sáchgiáo khoa cho em. Tổng hai số tiền đó là 7.500 đồng. Hỏi tiền lươngtháng 6 của mẹ là bao nhiêu?Câu 2. Một hình vuông có 4 đỉnh nằm trên hình tròn tâm O, bá[r]
Giới thiệu đến bạn một số bài giảng chương trình Toán lớp 3 của giáo viên Nguyễn Phi Hùng được thiết kế sinh động, bắt mắt giúp bạn có những tiết học thú vị. Thông qua các bài học, học sinh biết Cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ), được làm quen với các bảng chia, biết cách giải bài toán bằng h[r]
TIẾT 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: Củng cố cách viết các số từ 0 – 100, thứ tự các số. Số có 1,2 chữ số, số liền trước,số liền sau. II.Đồ dùng dạy học: Một bảng ô vuông III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt[r]
So sánh hai số nguyên A. Tóm tắt kiến thức: 1. So sánh hai số nguyên Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a bé hơn số nguyên b. Như vậy: - Mọi số dương đều lớn hơn số 0; - Mọi số âm đều bé hơn số 0 và mọi số nguyên bé hơn 0 đều là số âm; - Mỗi số âm đều[r]
nhiều hoạt động tư duy đầy hứng thú. Nhờ so sánh ta có thể tìm thấy các dấu hiệubản chất giống nhau và khác nhau của vấn đề.Sử dụng phương pháp só sánh để phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sángtạo của học sinh nhằm:+ Bồi dưỡng phương pháp tự học;+ Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức[r]
- Chấm, chữa bàiChiều dài hình chữ nhật là:60 - 20 = 40(m)4. Củng cố - dặn dò (1’)Đáp số: 40m.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGV hệ thống lại bài, dặn dò về nhà, nhận xét tiếthọc.TOÁNLUYỆN TẬP CHUNGA- Mục tiêu- Biết làm tính nhân, chia trong bảng nhân (chia) số có ha[r]
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng): - Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? - Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn v[r]
Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lớn hơn 0.So sánh độ dài hai đoạn thẳng:- Nếu độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau thì AB= CD. Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lớn hơn 0. So sánh độ dài hai đoạn thẳng: - Nếu độ dài của hai đoạn thẳng AB v[r]
3.Bộ giải mã - Khi tín hiệu đã được mã hóa và xử lý bằng thiết bị điện tử số. Kết quả xử lý cũng là tín hiệu số. Bởi vậy cần chuyển đổi tín hiệu dạng số thành tín hiệu mà ta dễ hiểu. Các thiết bị điện tử thực hiện nhiệm vụ này được gọi là bộ giải mã. Bộ giải mã nhị phân - Bộ giải mã nhị phân có[r]
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha) 1ha = ...m2 b) Trong bảng đơn vị đo diện tích: - Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? - Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền[r]
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
a) Hãy tính giá trị của biểu thức sau. 87. a) Hãy tính giá trị của biểu thức sau: ; ; . b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận. Hướng dẫn giải. a) ; ; b) c) . Giả sử số bị chia và số c[r]
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2017ToánBảng conKiểm tra bài cũ:1.Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân để cácphần thập phân của chúng có 3 chữ số:18,3=200,43 =18,300200,430Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2017ToánBảng conKiểm tra bài cũ:2.Viết số thập phân[r]
CHUYÊN ĐỀ 1:SO SÁNH PHÂN SỐA.Những kiến thức cần nhớ:1. Khi so sánh hai phân số: Có cùng mẫu số: ta so sánh hai tử số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Không cùng mẫu số: thì ta quy đồng mẫu số rồi so sánh hai tử số của các phân số đã quy đồng được.2. Các phư¬ơng pháp khác: Nếu h[r]