CHO TAM GIÁC ABC CÓ AB 6CM AC 4 5CM BC 7 5CM A CHỨNG MINH TAM GIÁC ABC VUÔNG TẠI A TÍNH CÁC GÓC B C...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CHO TAM GIÁC ABC CÓ AB 6CM AC 4 5CM BC 7 5CM A CHỨNG MINH TAM GIÁC ABC VUÔNG TẠI A TÍNH CÁC GÓC B C...":
4Đ Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4 cm A Tính độ dài đường cao AH và trung tuyến AM của ∆ABC B Xác định tâm I và tính bán kính R của đường tròn đường kính HC c Tính khoảng cách [r]
Câu 7: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O;R). Từ A,B,C lần lợt kẻ các đờng cao tơng ứng AD, BE, CF xuống các cạnh BC, CA, AB ( D ∈ BC , E ∈ AC , F ∈ AB ). a) Chứng minh tứ giác BCFE[r]
CÂU 36Đ: Cho tam giác ABC vuông ở A, có đường cao AH H thuộc BC, biết BC =5 cm, AC = 4 cm aChứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC bTính độ dài AB, HA cGọi AD là đường phân g[r]
Bài 1 (3đ): Phát biểu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác ? Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác có tên gọi là gì ? Bài 2 (3đ) : Có tam giác nào có đội dài ba cạnh là 4cm , 5cm , 6cm không ? giải thíc[r]
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ tia phân giác trong BD của góc , D thuộc AC. Gọi E là hình chiếu vuông góc của D trên BC. BD cắt AE tại H, tia ED và BA cắt nhau tại F. 1) Chứng minh rằng và . 2) Chứng minh rằng và H là trung điểm AE. 3) So sánh AD và CD. 4) Chứng minh rằng và tam giá[r]
a)CM:ABCD là hcn. b)Vẽ đường thảng(d) qua A và vuông góc với AC.(d) cắt BC tại E và CD tại F.Gọi M,N,I lần lượt là trung điểm của AE,AF,OA.CM:I là trực tâm của tam giác CMN. c)Xác định vị trí của B để tổng S các [r]
b. Tính bán kính đường trịn nội, ngoại tiếp ABC, độ dài trung tuyến BM của tam giác. c. Tính độ dài phân giác trong AD của ABC. 2.2 Cho ABC cĩ a = 21, b = 17, c = 10. a. Tính cosA, sinA[r]
A.Khoảng cách từ chân đường cao tới mặt bên của tứ diện Xét bài toán : cho tứ diện SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) , tìm khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC) Giải Kẻ AK vuông góc BC tại K Kẻ AH vuông góc SK tại H Thì d A SBC AH ( ,( )) Tính AH
b) CA là tia phận giác của góc BCS và MS //AB c) A S ˆ E = A M ˆ E d) 4 điểm A, M, K, D cùng thuộc 1 đường tròn 2. Cho tam giác ABC nội tiếp (O), đường cao AH, tia phân giác góc BAC cắt[r]
b) Vẽ đường cao AH của tam giác SAB. Chứng minh AH ⊥ SC c) Biết SA = a, AC = a 3 . Tính số đo góc c giữa đường thẳng SC và mp(ABC) d) Gọi D là điểm đối xứng của B q[r]
Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác Người đăng: Nguyễn Linh Ngày: 11072017 Bài học giới thiệu nội dung: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác . Một kiến thức không quá khó song đòi hỏi các bạn học sinh cần nắm được phương pháp để giải quyết các bài toán. Dựa vào cấu trúc S[r]
A PHẦN LÝ THUYẾT : Soạn lại và học thuộc : 10 câu hỏi ôn tập chương I ở trang 102 SGK 3 câu hỏi ôn tập chương II ở trang 129 SGK B PHẦN BÀI TÂP: BÀI 1: Cho tam giác nhọn ABC . Qua A vẽ AH BC (H[r]
c) Tìm số chính phương có 5 chữ số biết số đó chia hết cho 540. d) Tìm x để 2 x 2 + 2 x + 1 là một số chính phương nhỏ hơn 1000 Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ A kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC).
Bài 3. Cho tam giác ABC có độ dài AB = 12cm, AC = 15cm, BC= 18cm. Trên đoạn thẳng AB đặt đoạn thẳng AM = 10cm, trên đoạn thẳng AC đặt đoạn thẳng AN = 8cm a) Chứng minh rằng: tam giác ANM đồng[r]
Bài 3 (2 đ) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(6;0) ;B(0;3) . a)Tính chu vi và diện tích tam giác OAB . b)Viết phương trình đường thẳng AB và đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Bài 4 (2đ) Cho tam giác ABC
Câu 3: Hãy điền vào chỗ trống để đợc câu đúng .(1đ) Cho ∆ ABC có H là giao điểm của hai đờng cao BB ’ và CC ’ . Góc A = 50 0 , M là trung điểm của BC a. AH ⊥ ..... b. Điểm A là trực tâm của ∆ .......... c. Góc B[r]
3 B) 3 5 C) 3 4 D) 5 4 Câu 3 . Sin23 0 bằng: A. Sin67 0 B. Cos23 0 C. Cos67 0 D. cos77 0 Câu 4 . Kết quả của phép tính: tan 27 0 35’ (làm tròn đến ba chữ số thập phân) là: A. 0,631 B. 0,723 <[r]
Gọi P là trung điểm của BC.Chứng minh: a.Tam giác COD là tam giác đều b.AD = BC c.Tam giác MNP là tam giác đều BÀI 40.Cho tam giác cân ABC, AB = AC, đ-ờng cao AH.Kẻ HE vuông góc với AC.G[r]